Chuyễn những câu sau sang bị động ( kèm theo giải thích đúng = hay nhất )
1. The girls are singing a folk song.
2. Mr. Thompson and his son are playing table tennis at the moment.
3. My sister is baking a cake.
4. The waitress is serving three lunches now.
5. My dad is reading the newspaper at this time.
6. They are selling cookies for Christmas right now.
7. The dog is eating its snack.
8. I am weeping the floor.
9. Anna is throwing the ball into a basket.
10. Jimmy is choosing a present for his best friend's birthday.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
550
357
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1.` A folk song is being sung by the girls.
`->` Những cô gái đang hát một bài hát dân gian `<=>` Một bài hát dân gian đang được hát bởi những cô gái và quá khứ phân từ của sing là sung (THTTD).
`2.` Table tennis is being played by Mr. Thompson and his son at the moment.
`->` Ông Thompson và con ông hiện tại đang chơi bóng bàn `<=>` Bóng bàn hiện tại đang được chơi bởi ông Thompson và con ông và quá khứ phân từ của play là played (THTTD).
`3.` A cake is being baked by my sister.
`->` Em/Chị gái tôi đang nướng bánh `<=>` Bánh đang được nướng bởi em/chị gái tôi và quá khứ phân từ của từ bake là baked (THTTD).
`4.` Three lunches are being served by the waitress now.
`->` Nữ bồi bàn bây giờ đang phục vụ 3 bữa trưa `<=>` 3 bữa trưa bây giờ đang được phục vụ bởi nữ bồi bàn và quá khứ phân từ của serve là served (THTTD).
`5.` The newspaper is being read by my dad at this time.
`->` Bố tôi đang đọc báo vào thời điểm này `<=>` Tờ báo đang được đọc bởi bố tôi vào thời điểm này và quá khứ phân từ của từ read là read (THTTD).
`6.` Cookies are being sold for Christmas right now.
`->` Họ đang bán những chiếc bánh quy cho ngày Giáng Sinh ngay bây giờ `<=>` Những chiếc bánh quy đang được bán cho ngày Giáng sinh ngay bây giờ và quá khứ phân từ của từ sell là sold (THTTD).
`7.` The dog's snack is being eaten by it.
`->` Con chó đang ăn bữa ăn nhẹ của mẹ `<=>` Bữa ăn nhẹ của con cho đang được ăn bởi nó và quá khứ phân từ của từ eat là eaten (THTTD).
`8.` The floor is being swept by me.
`->` Tôi đang quét sàn nhà `<=>` Sàn nhà đang được quét bởi tôi và quá khứ phần từ của từ sweep là swept (THTTD).
`9.` The ball is being thrown into a basket by Anna.
`->` Anna đang ném trái bóng vào giỏ `<=>` Trái bóng đang được ném vào giỏ bởi Anna và quá khứ phân từ của throw là thrown (THTTD).
`10.` A present is being chosen for Jimmy's best friend's birthday by Jimmy.
`->` Jimmy đang chọn một món quà cho sinh nhật của bạn thân nhất của anh ấy `<=>` Một món quà đang được chọn cho sinh nhất của bạn nhất của Jimmy bởi Jimmy (vì ở để tránh nhầm lẫn là bởi Jimmy nên ta dùng lại Jimmy sau by thay vì dùng him) và quá khứ phân từ của từ choose là chosen (THTTD).
* Phân tích chủ ngữ trong câu:
`1.` "A folk song" là danh từ số ít đếm được `->` is
`2.` "Table tennis" là danh từ không đếm được `->` is
`3.` "A cake" là danh từ số ít đếm được `->` is
`4.` "Three lunches" là danh từ số nhiều đếm được `->` are
`5.` "The newspaper" là danh từ không đếm được `->` is
`6.` "Cookies" là danh từ số nhiều đếm được `->` are
`7.` "Snack" là danh từ số ít đếm được `->` is
`8.` "The floor" là danh từ số ít đếm được `->` is
`9.` "The ball" là danh từ số ít đếm được `->` is
`10.` "A present" là danh từ số ít đếm được `->` is
* Cấu trúc bị động đối với thì hiện tại tiếp diễn:
`(+)` S + am/is/are + being + PP + (by O)
`(-)` S + am/is/are + not + being + PP + (by O)
`(?)` Am/Is/Are (not) + S + being + PP + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
14
4
1. A folk song is being sung (by the girls).
2. Table tennis is being played by Mr.Thompson and his son at the moment.
3. A cake is being baked (by my sister).
4. Three lunches are being served (by the waitress) now.
5. The newspaper is being read (by my dad) at this time.
6. Cookies are being sold for Christmas right now.
7. The dog's snack is being eaten (by it).
8. The floor is being wept (by me).
9. The ball is being thrown into a basket by Anna.
10. A present for his best friend's birthday is being chosen by Jimmy.
* Trật tự của câu bị động:
S + be + adv + PII + adv of place (+ by O) + adv of time.
* Cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin