5380
5829
1. She is the most energetic girl whose I have ever seen.
2. She can’t speak Japanese, whom is a disadvantage.
3. The policeman must try to find those people whom drive dangerously.
4. The person about who I told you yesterday is coming here next week.
-> Tìm lỗi sai và sửa.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. whose `->` that
`-` that: dùng để kết hợp mệnh đề trong so sánh nhất
`-` S + be + the + SSN + that + mệnh đề
`2`. whom `->` which (thay thế cho "Japanese")
`3`. whom `->` who (thay thế cho "those people")
`4`. who `->` whom
`-` Có thể sử dụng : giới từ + whom
`**` Đại từ quan hệ
- Đại từ quan hệ who làm đại diện cho chủ ngữ chỉ người
- Đại từ quan hệ which làm đại diện cho tân ngữ chỉ vật
- Đại từ quan hệ whose thay thế cho tính từ sở hữu / từ chỉ sở hữu
- Đại từ quan hệ whom làm đại diện cho tân ngữ chỉ người
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
430
253
`1.` whose `->` that
`2.` whom `->` which
`3.` whom `->` who
`4.` who `->` whom
`-` “whom” là một đại từ quan hệ chỉ người (tương tự như who) nhưng thay thế cho đại từ chỉ người làm tân ngữ. Sau đại từ whom sẽ là một động từ.
`-` “whose” là một đại từ quan hệ chỉ người.
`-` “which” là đại từ quan hệ chỉ vật
`-` "who" là đại từ quan hệ chỉ người
`color{grey}{~QueenCrazyInLuv~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
5380
9391
5829
https://hoidap247.com/cau-hoi/6745442 -> Câu này nữa được kh ạ.?
2968
50498
1137
Có bổ sung thêm, load lại trang nha.
5380
9391
5829
Dạ.