Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
*Lí thuyết:
- Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn (present simple) cho một việc gì đó đã được lên lịch
- Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) cho các kế hoạch hoặc sự sắp xếp:
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. am going
Giải thích:
→ Tôi sẽ đi đến nhà hát tối nay → dự định/ kế hoạch → Present Continuous
→ Công thức: S + am/ is/ are + V_ing
2. Does the film begin
Giải thích:
→ Bộ phim sẽ bắt đầu lúc 7h30 hay 8h30? → Chỉ lịch trình (chiếu phim) → Present Simple
→ Công thức câu nghi vấn: Do/ Does + S + V0?
3. are having
Giải thích:
→ Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc vào thứ bảy kế tiếp → dự định/ kế hoạch → Present Continuous
→ Công thức: S + am/ is/ are + V_ing
4. opens/ finishes
Giải thích:
→ Triển lãm nghệ thuật sẽ mở cửa vào ngày 10/5 và kết thúc vào ngày 15/6 → Chỉ lịch trình → Present Simple
→ Công thức: S + V1/s/es
→ Chủ ngữ số ít → open thêm s, finish thêm es (do tận cùng là sh)
5. am not going/ am staying
Giải thích:
→ Tôi sẽ không đi ra ngoài vào tối nay, tôi sẽ ở nhà → dự định/ kế hoạch → Present Continuous
→ Công thức: S + am/ is/ are (not) + V_ing
6. are going/ begins
Giải thích:
→ Chúng tôi sẽ đi đến buổi diễn tối nay → dự định/ kế hoạch → Present Continuous → Công thức: S + am/ is/ are + V_ing
→ Nó bắt đầu vào lúc 7h30 tối → Chỉ lịch trình → Present Simple → Công thức: S + V1/s/es → Chủ ngữ số ít → begin thêm s
7. does this train get
→ Xe lửa sẽ đến London lúc mấy giờ → Hỏi về lịch trình → Present Simple
→ Công thức câu nghi vấn: Do/ Does + S + V0?
8. does it finish
→ Khi nào chương trình này sẽ kết thúc → Hỏi về lịch trình → Present Simple
→ Công thức câu nghi vấn: Do/ Does + S + V0?
9. isn't using
→ Anh trai tôi sẽ không dùng chiếc xe đạp của anh ấy chiều nay → dự định chắc chắn xảy ra → Present Continuous
→ Công thức: S + am not/ isnt/ aren't + V_ing
10. is coming/ is traveling/ arrives/ am meeting
Giải thích:
→ Mai sẽ đến thăm chúng tôi ngày mai → dự định/ kế hoạch → Present Continuous → Công thức: S + am/ is/ are + V_ing
→ Cô ấy sẽ đi bằng xe lửa → dự định/ kế hoạch → Present Continuous → Công thức: S + am/ is/ are + V_ing
→ Chuyến xe lửa của cô ấy đến lúc 10h15 sáng → Chỉ lịch trình → Present Simple → Công thức: S + V1/s/es → Chủ ngữ số ít → arrive thêm s
→ Tôi sẽ gặp cô ấy ở trạm → dự định/ kế hoạch → Present Continuous → Công thức: S + am/ is/ are + V_ing
$#huynhkhoi4$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. am going
2. Does the film begin
3. are having
4. opens/ finishes
5. am not going/ am staying
6. are going/ begins
7. does this train get
8. does it finish
9. isn't using
10. is coming/ is traveling/ arrives/ am meeting
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin