

1. Remember to wash and ironing your own clothes every day.
A B C D
2. My sister enjoys taking photographs about flowers in spring.
A B C D
3. Mr. and Mrs. Tran are poor but they live happy on an island.
A B C D
4. We spent about fifteen hours to go from Hanoi to Ho Chi Minh city by coach.
A B C D
5. There was only a few people at the meeting on Monday afternoon.
A B C D
6. There are much music programmes on TV nowadays
A B C D(On TV)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` ironing `->` iron
`+` Remember + to V: nhớ là phải
`-` Trước and như thế nào thì sau and là như vậy (and là liên từ)
`2.` about `->` of
`-` enjoy + V-ing: thích
`-` take photograph of sth: chụp hình về thứ gì
`3.` happy `->` happily
`-` live (v): sống
`-` Sau động từ ta sử dụng trạng từ để bổ nghĩa
`+` happily (adv): một cách vui vẻ
`4.` to go `->` going
`-` spend + (time) + V-ing `=` take sb + (time) + to V: mất bao lâu để làm gì
`5.` was `->` were
`-` There were + (danh từ số nhiều đếm được)
`-` There was + (a/an) + (danh từ số ít đếm được)
`+` There was + (danh từ không đếm được)
`-` people là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng There were ( A few + danh từ số nhiều đếm được )
`6.` much `->` many
`+` much + (danh từ không đếm được)
`+` many + (danh từ đếm được)
`-` programme (n): chương trình
`+` programme đếm được nên sử dụng 'many'
`-----------`
$\color{green}{\text{#NhatHuyThichChoiLiqi}}$
$\color{orange}{\text{Chúc bạn học tốt ạ :33}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


1. ironing --> iron
remember + to V: nhớ làm gì
remember + Ving; nhớ đã làm gì
2. about --> of
N of N
3. happy --> happily
V + ADV
4. to go --> going
S + spent + time + Ving: ai dành bao nhiêu thời gian để làm gì
5. was --> were
a few + N số nhiều
There were + số lượng + N số nhiều
6. much --> many
many + N số nhiều
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1634
4484
1370
oh :> hi
1419
395
1267
hi