

6.Foolishly, I paid all the money before collecting the goods.
-> I paid.....
7.The idea no longer interests her.
-> She has gone....
8.It was an impressive building but it wasn't to my taste.
->Impressive....
Giải thích giúp e ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer :`
`6.` I paid all the money before collecting the goods, which was foolish.
`->` paid sth :thứ gì đó đã được trả tiền
`->` Mệnh đề quan hệ "which was foolish", dùng để bổ nghĩa cho tân ngữ "the goods"
`->` Đại từ quan hệ `+` S `+` V `+` O
`->` Which là Đại từ quan hệ thay thế từ danh từ chỉ vật
`=>` `T`rans : Tôi đã thanh toán hết tiền trước khi lấy hàng, điều đó thật ngu ngốc.
`7.` She has gone off the idea.
`->` S `+` have/has `+` gone off `+` sth : người nói không còn quan tâm, hứng thú, hoặc không ủng hộ ý kiến, ý tưởng, hoặc kế hoạch đó nữa.
`=>` `T`rans : Cô ấy đã không còn hứng thú với ý tưởng đó..
`8.` Impressive as the building was, it wasn't to my taste.
`->` Adj `+` as `+` clause `1`, clause `2`
`=>` `T`rans : Hương vị đây là mùi mà hít thở khi sống đâu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`color{red}{#lgdr}`
`6` I paid all the money before collecting the goods that was foolish .
`-` ''paid all the money before collecting the goods'' là một mệnh đề .
`=>` Dùng đại từ quan hệ ''that'' .
`-` pay all the money : trả hết số tiền (V)
`7` She has gone off the idea .
`-` N + no longer + interest + sb : Điều gì không còn làm cho ai đó cảm thấy hứng thú nữa .
`=>` S + go off + N : Ai đó đã lơ đi thứ gì , không còn chú ý , quan tâm đến điều gì .
`-` Hành động đã diễn ra nhưng chưa chấm dứt .
`=>` Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O .
`8` Impressive as the building was, it wasn't to my taste .
`-` Cấu trúc câu đảo ngữ với tính từ :
`@` Adj + as + S + be , S + V + O .
`-` Hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ .
`=>` Quá khứ đơn : S + was/were + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin