

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. wasn't listening
2. was suffering
3. were you going
4. were suffering
5. were saving
6. was happened
7. was sleeping
8. were they doing
9.were helping
10. was snowing
11. were building
12. was driving
13. was chatting , was teaching
* Lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn :
+ Công thức thì quá khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing
* Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn :
+ Dùng để tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
+ Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
+ Dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng một lúc ,
-------------------- Chúc bạn học tốt ^__^ ----------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.` wasn't listening
`2.` was surfing
`3`. were you going
`4.` were suffering
- Appreciate + that + S + V : trân trọng, biết ơn ai/điều gì đó
`5.` were saving
- clause ( mệnh đề),while + clause (mệnh đề)
`6.` was happened
`7.` was sleeping
`8`. were they doing
`9`.were helping
`10.` was snowing
`11`. were building
`12`. was driving
`13.` was chatting , was teaching
---------------------------
`-` QKTD:
(+) S + was / were + V-ing+O
(-) S +was/were + not + V-ing +O
(?) yes / no question : was/were + S+V-ing+O?
wh-question: wh-word + were/was +S+V-ing+O?
* Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn :
+ Dùng để tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
+ Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
+ Dùng để diễn tả hai hành động xảy ra cùng một lúc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin