Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{red}{#lgdr}`
`22` wouldn't he .
`23` are those .
`24` have you .
`25` isn't it .
`26` can't they .
`27` did they .
`28` did it .
`29` aren't I .
`30` is it .
`31` aren't they .
`32` have you .
`33` was it .
`---------`
`-` Câu hỏi đuôi :
`+` Nếu mệnh đề chính của câu đang ở dạng khẳng định của thì nào , thì ta sử dụng dạng câu hỏi đuôi bằng cách sử dụng trợ động từ phủ định của mệnh đề chính đi với danh từ của câu và ngược lại .
`@` S + V(khẳng định) + O , aux-verb(phủ định) + S `?`
`@` S + V(phủ định) + O , aux-verb(khẳng định) + S `?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`22.` wouldn't he
`23.` are those
`24.` have you
`25.` isn't it
`26.` can't they
`27.` did they
`28.` did it
`29.` aren't I
`30.` is it
`31.` aren't they
`32.` have you
`33.` was it
`--------------`
`@` Tag question (Câu hỏi đuôi):
`-` Vế trước là khẳng định
`->` Vế sau là phủ định (và ngược lại)
`-` I am `->` aren't I?
`-` Chủ ngữ: nothing, anything, sth, everything, that, this
`->` Câu hỏi đuôi là it
`-` Chủ ngữ là các đại từ: anyone, anybody, no one, nobody, someone, sb, everyone, everybody, none of, neither of
`->` Câu hỏi đuôi là: they
`-` Câu đầu có I `+` các động từ sau: think, belive, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, fell `+` mệnh đề phụ
`->` Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
532
250
456
câu `22` í c, Peter là ctrai `->` phải là "he" chứ nhỉ