

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21. B
- luggage (n): hành lí
22. D
- Quy tắc tính từ: OSASCOMP
opinion -size - age - shape - color - origin - material - purpose
23. A
- baggage claim : yêu cầu hành lý
24. B
- passport : hộ chiếu.
- Tạm dịch: Tôi đến chỗ khách hàng và cho họ xem hộ chiếu của mình và hỏi về va li của tôi, nhưng họ không thấy nó
25. D
- wallet (n): ví
- Tạm dịch: Thật may, tôi vẫn có ví với điện thoại của mình trong đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 B
`-` DH: "I heard that airports are not always reliable and sometimes lose luggage."
`+)` Do câu phía sau có đề cập đến trường hợp mất hành lí
22 D
`-` Sắp xếp tính từ chỉ đặc điểm: Kích cỡ `->` Tuổi `->` Màu
23 A
`-` DH: "When the plane landed" : Khi máy bay hạ cánh
`->` baggage claim (n): khu vực nhận hành lí
24 B
`-` Vì người kể đang ở sân bay, khu vực nhận hành lí nên phải đưa hộ chiếu ( passport ) cho hải quan
25 A
`-` Vì câu chuyện đang xoay quanh hành lí bị mất của người kể ( luggage )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin