

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`34`. My sister enjoys reading books on her e - book reader before going to bed.
`-` S + enjoy + Ving: thích làm gì
`-` HTĐ: S + V(s/es)
`-` tính từ sở hữu + N
`-` before + Ving: trước khi làm gì
`35`. The library is not as interesting as toy shops.
`-` So sánh bằng phủ định: S1 + be + not as + adj + as + S2
`-` HTĐ: S + am/is/are + not
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`34` My sister enjoys reading books on her e-book reader before she goes to bed
`-` enjoy + V-ing/N : thích làm gì/cái gì
`-` S + V(s/es) + before + S + V(s/es) - chỉ 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác
`35` The library is not as interesting as toy shops
`-` S + tobe + (not) + as + adj/adv + as + S
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
vote lại lmj 3 =))
thích hơn thua.
=))))
bổ sung cấu trúc câu 34 b nhe
em sửa r ạ , em cảm ơn c
Bảng tin