

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6`. B.
`-` adj + N (s/es)
`-` Tính từ sở hữu "our" `->` N chia s/es
`-` characteristic (n.) đặc điểm
`7`. A.
`-` S + think + S + should + V: đưa ra lời khuyên
`-` S + must + V: phải làm gì
`8`. A.
`-` get + số điểm: có được số điểm bao nhiêu
`9`. A.
`-` geography class: lớp học địa lý `->` draw a map: vẽ bản đồ
`10`. C.
`-` take a break: nghỉ giải lao
`11`. B.
`-` These comics `->` newsagent’s (n.) quầy bán báo
`12`. B.
`-` Although + S + V: mặc dù `->` Chỉ sự tương phản
`13`. D.
`-` get some chicken `->` butcher's (n.) quầy bán các loại thịt
`14`. A.
`-` Dựa vào ngữ cảnh:
- Người bán hoa: Đừng quên lấy tiền thừa.
- Người mua: Ồ, đúng rồi. Cảm ơn rất nhiều.
`15`. A.
`-` packet of crisps (n.) túi khoai tây chiên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`6` B
`->` Dựa vào nghĩa
`->` geographical characteristics : đặc điểm địa lí
`7` A
`->` Dựa vào nghĩa
`->` S + should + V-inf
`->` S + must + V-inf
`8` A
`->` Dựa vào nghĩa
`->` get an A : đạt điểm A
`9` A
`->` Dựa vào nghĩa
`->` draw a map : vẽ bản đồ
`10` C
`->` Dựa vào nghĩa
`->` take a break : nghỉ ngơi , giải lao
`11` B
`->` Dựa vào nghĩa
`->` newsagent’s: tiệm bán báo
`12` B
`->` Although + S + V - chỉ sự đối lập
`13` D
`->` "some chicken" - 1 ít gà `->` "butcher's" - ng bán thịt
`14` A
`->` Dựa vào nghĩa
`15` A
`->` Dựa vào nghĩa
`->` packets : túi
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin