

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31` Before I drink some water, I eat some nuts.
`-` Before + S + V, S + V: Trước khi
`->` Diễn tả một hành động diễn ra sau hành động khác.
`32` After he gets up, he brushes his teeth.
`-` After + S + V, S + V: Sau khi
`->` Diễn tả một hành động diễn ra trước hành động khác.
`33` I often help my mom with cooking before we eat together.
`-` S + V + before + S + V: trước khi
`->` Diễn tả một hành động diễn ra trước hành động khác.
`34` After he runs, he learns to walk.
`-` After + S + V, S + V: Sau khi
`->` Diễn tả một hành động diễn ra trước hành động khác.
`35` Before she goes to bed, she plays the guitat.
`-` Before + S + V, S + V: Trước khi
`->` Diễn tả một hành động diễn ra sau hành động khác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
9
371
7
https://hoidap247.com/cau-hoi/6871340 giúp mk khoanh mấy câu này đc k