

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6 B
`->` any `+` N đếm được số nhiều / không đếm được
: Dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi
`->` some `+` N đếm được số nhiều / không đếm được
: Dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi
7 A
`->` Câu mệnh lệnh: V0 / Don't `+` V0
8 B
`-` Dựa vào ngữ nghĩa và DH: "climb a mountain"
`->` sport shoes: giày thể thao
9 A
`-` Dựa vào ngữ nghĩa và cấu trúc câu mệnh lệnh như câu 7
10 C
`-` Dựa vào ngữ nghĩa và DH: "a ball and a basket"
`->` basketball (n): bóng rổ
11 A
`-` Dựa vào ngữ nghĩa và DH: "in the gym"
`->` boxing (n): đấm bốc
12 C
`-` Cấu trúc như câu 7
`@` IF 1: Diễn tả một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.
`-` If + HTĐ, S + will/can/should/... + V-inf / Câu mệnh lệnh
`=` S + will/can/should/... + V-inf + if + HTĐ
13 D
`->` much `+` N không đếm được
14 A
`-` Dựa vào ngữ nghĩa và DH: "in a football competition"
`->` compete (v): tham gia
15 C
`-` Bị động QKĐ: was/were `+` Vpp (V-ed/V3)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin