

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6`. `bbB`
`-` some + N(số nhiều, không đếm được), dùng trong câu khẳng định và câu mời
`7`. `bbC`
`-` Chúng ta có thể luyện tập trên bãi biển và cần hai đội và một quả bóng `->` bóng chuyền
`-` volleyball (n): bóng chuyền
`8`. `bbA`
`-` Mệnh lệnh khẳng định: Please + V!
`9`. `bbB`
`-` mix together (v): trộn lẫn
`10`. `bbC`
`-` "drink" (uống) `->` chỉ đồ uống
`-` juice (n): nước ép
`11`. `bbD`
`-` S + (not) + mind + Ving: (không) phiền làm gì
`12`. `bbA`
`-` số đếm (số nhiều) + N(số nhiều)
`-` player (n): người chơi
`13`. `bbA`
`-` There were + N(số nhiều)
`-` "only six people" (chỉ sáu người) `->` không nhiều
`14`. `bbB`
`-` QKĐ: S + was/were
`-` "the film" là số ít `->` was
`15`. `bbB`
`-` QKĐ, dấu hiệu: yesterday
`->` S + V2/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6 B
`->` some `+` N đếm được số nhiều / không đếm được
: Dùng trong câu khẳng định và câu hỏi
7 C ( DH: "in the beach - two teams - a ball" )
`->` volleyball (n): môn bóng chuyền
8 A
`->` Câu mệnh lệnh: V-inf / Don't `+` V-inf
9 B ( DH: "the ingredients together" )
`->` mix - together : trộn chung
10 C
`->` cold (adj): lạnh
`->` juice (n): nước ép
`->` adj `+` N : bổ nghĩa
`->` cold juice: nước ép lạnh
11 D
`->` mind `+` V-ing
12 A ( DH: "on a hockey team" )
`->` There are/were (not) `+` pl.N
13 A ( DH: "Only six people" )
`->`many `+` pl.N: nhiều
14 B ( DH: "We loved watching it" )
`->` There is/was (not) `+` sing.N
15 B
`->` Thì QKĐ ( DHNB: yesterday ): S `+` V-ed/V2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin