Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
36 Alex is wearing a T-shirt today.
HTTD, dấu hiệu: today (+) S + is/am/are + Ving
Chủ ngữ số ít - động từ tobe "is"
wear sth: mặc thứ gì đó
37 I like wearing trainers for outdoor activities.
like doing sth: thích làm việc gì
wear sth for doing sth/sth: mặc đồ gì cho việc làm gì/ hoạt động gì
38 We have to keep the beach clean.
have to do sth: phải làm việc gì
keep sth adj: giữ cho thứ gì như thế nào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
36. Alex is wearing a T-shirt today.
Cấu trúc: Chủ ngữ số ít + is V-ing + O + trạng từ thời gian.
Dịch: Alex đang mặc chiếc áo phông hôm nay.
37. I like wearing trainers for outdoor activities.
Cấu trúc: S + like + Ving + O
Dịch: Tôi thích mang giày thể thao cho những hoạt động ngoài trời.
38. We have to keep the beach clean.
Cấu trúc: S + have to + V + O: cần phải làm gì
keep sth + adj: giữ cái gì đó như thế nào
Dịch: Chúng ta phải giữ bãi biển sạch.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin