

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`39` customers
`-` customer (n): khách hàng
``- advise sb on sth: khuyên ai cái gì
`->` Họ biết cách cắt thịt đúng cách và thường tư vấn cho khách hàng về các loại thịt khác nhau.
`40` convenient (adj): tiện lợi
`-` is + more `=>` so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj (dài) + than + ...
`=>` convenient
`->` Nhiều người mua thịt từ các siêu thị lớn vì nó tiện lợi hơn và giá thấp hơn.
`41` town (n): thị trấn
`-` sau or là danh từ chỉ nơi chốn `->` trước or là danh từ chỉ nơi chốn (quan hệ song hành)
`->` town (n): thị trấn
`->` Nhiều năm trước, người ta dễ dàng tìm thấy các hiệu sách ở bất kỳ thị trấn, thành phố nào.
`42` took over
`-` take over: quản lý, chiếm quyền
`->` Sau đó, các chuỗi cửa hàng sách lớn hơn dần chiếm lĩnh và các cửa hàng nhỏ hơn lụi tàn.
`43` difficulty (n): khó khăn
`-` face sth: đối mặt với cái gì
`->` difficulty
`=>` Nhưng hiện nay, ngay cả các chuỗi hiệu sách lớn cũng đang gặp khó khăn vì ngày càng có nhiều người mua sách từ Amazon cũng như sách kỹ thuật số.
`44` Da Nang achieved an outstanding environmental title such as "One of the 11 environmentally sustainable cities of the region" in 2011.
`-` Thông tin: " ... the city has achieved many outstanding environmental titles such as "One of the 11 environmentally sustainable cities of the region in 2011"
`45` The organization that has recognised Da Nang as "one of the five cities with a good level of environmental protection in 2020" is the Ministry of Natural Resources and Environment.
`-` Thông tin: "The Ministry of Natural Resources and Environment has recognised Da Nang as "one of the five cities with a good level of environmental protection in 2020".
`46` 95 percent of solid waste in urban areas is collected and treated.
`-` Thông tin: "As much as 95 percent of solid waste in urban areas is collected and treated."
`47` Before we go shopping, we should make a shopping list first.
`-` before: trước khi
`48` Our group was planting trees while their group was collecting rubbish.
`-` while: trong khi `->` nối 2 hành động đang xảy ra
`49` We hope a lot more people join our environmental programme.
`-` S + hope + clause: ai hi vọng ...
`50` I'd like to try shopping at an open-air market and learn how to bargain.
`-` would like to do sth: muốn làm gì
`-` how to do sth: làm gì như thế nào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin