Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{lightblue}{\fr{*Fqeak__}}`
`6. A`
`-` pitch (n): sân chơi thể thao.
`7. B`
`-` invention (n): sự phát minh.
`8. A`
`-` capital (n): thủ đô.
`9. B`
`-` go swimming : đi bơi.
`-` do gymnastics : tập thể dục.
`10. A`
`-` search engine (n): công cụ tìm kiếm.
`11. B`
`-` river (n): sông.
`12. D`
`-` Thì QKD.
`-` Wh `+` was/were `+` S?
`13. D`
`-` Thì QKD.
`14. D`
`-` Asia – Europe : Châu Á – Châu Âu.
`15. C`
`-` tobe into sth : thích cái gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. We often play sports in a small football _________.
A. pitch B. court C. track D. pool
- pitch (n): sân chơi thể thao (có kẻ vạch) (chơi bóng đá / bóng chày / …)
- court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …
- track (n): đường ray
- pool (n): bể bơi, hồ bơi
⇒ Chúng tôi thường chơi thể thao trong một sân bóng đá nhỏ.
7. The computer is the most important __________ in the last century.
A. electricity B. invention C. inventor D. experiment
- electricity (n): điện
- invention (n): sự phát minh
- inventor (n): nhà phát minh
- experiment (n): thí nghiệm
⇒ Máy tính là phát minh quan trọng nhất trong thế kỷ trước.
8. Hanoi is the __________ city of Việt Nam.
A. capital B. centre C. key D. main
- capital (n): thủ đô
- centre (n): trung tâm
- key (n): chìa khoá
- main (adj): chính, chủ yếu
⇒ Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
9. I often _______ swimming and ________ gymnastics in the summer.
A. do/do B. go/do C. do/go D. go/go
- go swimming: đi bơi
- do gymnastics: tập thể dục
⇒ Tôi thường đi bơi và tập thể dục vào mùa hè.
10. “What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”
A. search engine B. email C. social network D. smartphone
- search engine (n): công cụ tìm kiếm
- email (n): thư điện tử
- social network (n): mạng xã hội
- smartphone (n): điện thoại thông minh
⇒ “Công cụ tìm kiếm ưa thích của bạn là gì?” - “Đó là Google. Tôi dùng nó để kiểm tra thông tin.”
11. What is the name of the longest __________ of Việt Nam?
A. island B. river C. ocean D. sea
- island (n): đảo
- river (n): sông
- ocean (n): đại dương
- sea (n): biển
⇒ Con sông dài nhất Việt Nam tên là gì?
12. When ____ the 30th SEA Games? - It ________ in 2019.
A. was/were B. were/were C. was/were D. was/was
- Dấu hiệu nhận biết: “in 2019” (vào năm 2019) => Thì quá khứ đơn với động từ “be”:
- Câu khẳng định: S (số ít) + was + tính từ/ cụm danh từ/ …
- Câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + was + S (số ít) + …?
- Chủ ngữ “the 30th SEA Games” là chủ ngữ số ít
⇒ Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 30 diễn ra khi nào? – Đó là vào năm 2019.
13. “Did Thomas Edison __________ the light bulb?” - “Yes, he did.”
A. invented B. inventing C. invents D. invent
- Thì QKĐ dạng nghi vấn với động từ thường:
⇔ Did + S + Vo+ …? → Yes, S + did
→ No, S + didn't
⇒ “Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn phải không?” – “Đúng vậy.”
14. Japan and China are in __________. Russia and Poland are in__________.
A. African - Asian B. North America - Europe
C. Asian - Europe D. Asia – Europe
- African – Asian: Người Châu Phi – Người Châu Á
- North America – Europe: Bắc Mỹ - Châu Âu
- Asian – Europe: Người Châu Á – Châu Âu
- Asia – Europe: Châu Á – Châu Âu
⇒ Nhật Bản và Trung Quốc ở châu Á. Nga và Ba Lan ở châu Âu.
15. What are your hobbies and interests? - I’m ________ basketball and chess.
A. of B. in C. into D. onto
- of (prep): của
- in (prep): trong
- into (prep): vào trong => cụm: be into something: thích cái gì
- onto (prep): về phía trên, lên trên
⇒ Sở thích của bạn là gì? – Tôi thích bóng rổ và cờ vua.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin