Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. does
- always → thì HTĐ (kđ): S + V(s/es)...
2. play
- twice a week → thì HTĐ (kđ): S + V(s/es)...
3. stayed - watched
- yesterday → thì QKĐ (kđ): S + Ved/2...
4. didn't take
- last night → thì QKĐ (pđ): S + didn't + V-inf...
5. to make
- want + to V: muốn làm gì
6. go
- should + V-inf: nên làm gì
7. exploring
- like + V-ing: thích làm gì
8. to see
- would ('d) like + to V: muốn làm gì
9. going
- enjoy + V-ing: thích làm gì
10. traveling
- love + V-ing: yêu thích làm gì
11. visit
- Why don't we + V-inf...? → dùng để đưa ra lời mời
12. reading
- How about + V-ing...? → dùng để đưa ra lời mời
#vu0000
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. does
- HTĐ, dh: always
→ S + Vs/es (với số ít)
2. play
- HTĐ, dh: twice a week
→ S + V (với số nhiều)
3. stayed
- QKĐ, dh: yesterday
→ S + V2/ed
4. didn't take
- QKĐ, dh: last night
→ S + didn't + V
5. to make
- S + want + to V: muốn làm gì
6. go
- S + should + V: nên làm gì
7. exploring
- S + like + Ving: thích làm gì
8. to see
- S + would like + to V: muốn làm gì
9. going
- S + enjoy + Ving: thích làm gì
10. travelling
- S + love + Ving: yêu thích làm gì
11. visit
- Why don't we + V?: Tại sao chúng ta không?
12. reading
- How about + Ving?: gợi ý làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin