

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
`5. C.` she $\rightarrow$ her
`-` It takes + đại từ quan hệ (me,him,her,...) + to V + ....
`6. C.` shouldn't $\rightarrow$ should
`-` standard (adj): tiêu chuẩn
`-` Cần đưa ra 1 điều phù hợp $\rightarrow$ should: nên
`7. B.` much $\rightarrow$ many
`-` many + danh từ đếm được
`-` much + danh từ không đếm được
`-` vehicle: danh từ đếm được $\rightarrow$ many
`8. B.` does $\rightarrow$ is
`-` How far is it from .... to ....?: Từ .... đến ..... dài bao nhiêu
`-------------------`
$\textit{#NhatHuyThichChoiLiqi}$
$\text{~ Chúc b học tốt ạ ~}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

5. C -> her
- It takes ( tùy thì ) + O + time + to V: Mất bao lâu để ai đó làm gì
- Cần 1 ĐTNX làm tân ngữ O
6. C -> should
- Standard ( adj ): Tiêu chuẩn ( Việc phù hợp ) -> Đưa ra giải pháp phù hợp
7. B -> many
- Many + N số nhiều, đếm được
- Vehicles là N đếm được
8. B -> is
- How far is it from + N1 + to + N2?: Từ đâu đến đâu mất bao xa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin