

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1` arrives
`-` Diễn tả lịch trình `->` HTĐ: S + V (s/es)
`-` S số ít `=>` thêm s
`2` won't tell
`-` TLĐ `=>` diễn tả sự hứa hẹn
`->` Tôi sẽ không kể cho ai nghe về chuyện đã xảy ra hôm nay đâu.
`3` Will ... help
`4` will see
`-` Dùng TLĐ trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại `1`
`5` begins
`-` Diễn tả lịch trình `->` HTĐ: S + V (s/es)
`-` S số ít `=>` thêm s
`6` will win
`-` S + think + clause (TLĐ: S + will + V) `->` diễn tả sự suy đoán về việc có thể sẽ xảy ra
`7` will have
`-` next week `=>` TLĐ: S + wil + V
`8` won't forget
`-` diễn tả lời hứa: Đừng lo. Tôi sẽ không quên trả lại bạn số tiền.
`9` does ... leave
`-` hỏi về lịch trình `->` HTĐ: (Wh-qu) + do/does + S + V?
`-` S số ít `=>` does
`10` starts
`-` Diễn tả lịch trình `->` HTĐ: S + V (s/es)
`-` S số ít `=>` thêm s
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{red}{#lhmt}`
`III.`
`1` arrives
`2` won't tell
`3` Does `-` help
`4` will see
`5` will begin
`6` will win
`7` will have
`8` won't forget
`9` does `-` leave
`10` starts
`-` Thì HTD`:`
`(+)` S `+` $V_{s/es}$ `/` S `+` `be` `+` ...
`(-)` S `+` don't`/`doesn't `+` $V_{0}$ `/` S `+` `be` `+` not `+` ...
`(?)` Do`/`Does `+` S `+` $V_{0}$ `?` `/` `Be` `+` S `+` ... `?`
`@` Wh `+` do`/`does `+` S `+` $V_{0}$ `?` `/` Wh `+` `be` `+` S `+` ... `?`
`-` Thì TLD`:`
`(+)` S `+` will`/`shall `+` $V_{0}$
`(-)` S `+` won't`/`shan't `+` $V_{0}$
`(?)` Will/Shall `+` S `+` $V_{0}$ `?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin