

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`25` `C`
`-` landscape (n): địa danh
`-` monument (n): tượng đài
`-` tourism (n): sự du lịch
`-` competition (n): cuộc thi
`->` Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh đẹp được UNESCO công nhận là di sản thế giới năm 1994
`26` `D`
`-` expand (v): mở rộng
`-` restore (v): khôi phục
`-` improve (v): cải thiện
`-` promote (v): thúc đẩy
`->` Chính quyền địa phương mong đợi tòa thị chính cũ sẽ được khôi phục giống như năm 1990.
`27` `A`
`-` folk music: nhạc dân gian
`->` Chúng tôi quyết định tổ chức một lễ hội để giới thiệu và quảng bá âm nhạc dân gian của mình.
`28` `B`
`-` ancient (adj): cổ kính
`-` modern (adj): hiện đại
`-` traditional (adj): truyền thống
`-` social (adj): xã hội
`->` Tượng đài cổ được xây dựng để tưởng nhớ vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta.
`29` `D`
`-` appreciate (v): đánh giá cao, kính trọng
`-` restore (v): khôi phục
`-` propose (v): đề nghị
`-` contribute (v): góp phần
`->` Chúng tôi đang thảo luận một số cách để khuyến khích giới trẻ tìm hiểu và trân trọng di sản văn hóa của chúng ta.
`30` `B`
`-` raise (v): tăng (ngoại động từ `->` cần tân ngữ đi kèm)
`-` rise (v): tăng (nội động từ `->` không có tân ngữ phía sau) `->` loại `A`
`-` spread (v): lan rộng
`-` set up: thành lập
`->` Tôi nghĩ một trong những cách tốt nhất để bảo tồn các giá trị văn hóa của chúng ta là nâng cao nhận thức của người dân.
`31` `C`
`-` heritage (n): di sản
`-` quality (n): chất lượng
`-` tradition (n): truyền thống
`-` feature (n): tính năng
`->` Hồ sơ lịch sử và chính phủ có thể giúp bạn theo dõi di sản của mình.
`32` `A`
`-` bị động HTĐ: S + is/am/are + PII
`-` preserve (v): bảo tồn
`->` Tàn tích của pháo đài La Mã được bảo tồn tốt.
`33`
`-` history (n): lịch sử
`-` historical (adj): thuộc về lịch sử
`-` past (adj): quá khứ
`-` ancient (adj): cổ
`->` Cô chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh nước Anh thế kỷ 18.
`34` `C`
`-` field (n): chỗ tiêu thụ, thương trường, lĩnh vực
`-` business (n): kinh doanh
`-` foreign (adj): nước ngoài
`-` pleasure (n): niềm vui
`->` Giáo viên đã tổ chức chuyến tham quan thực tế đến một nhà máy tái chế.
`35` `B`
`-` pretend (not) to do sth: giả vờ (không) làm gì
`36` `B`
`-` Rút gọn MĐQH với từ "only, first, second, ..." `->` to V `=>` bị động: to be PII
`37` `C`
`-` rút gọn MĐQH với động từ chia ở dạng bị động (có by + S chỉ vật) `->` bỏ to be + ĐTQH, giữ lại PII.
`38` `A`
`-` Rút gọn MĐQH với từ "only, first, second, ..." `->` to V
`-` leave (v): rời
`-` wait (v): chờ
`-` remain (v): vẫn còn
`-` stop (v): dừng lại
`->` Thuyền trưởng là người cuối cùng rời khỏi tàu đang chìm.
`39` `D`
`-` rút gọn MĐQH với động từ chia ở dạng bị động (có by + S chỉ vật) `->` bỏ to be + ĐTQH, giữ lại PII.
`-` lay off: sa thải `->` be laid off: bị sa thải
`40` `A`
`-` Having + PII `->` diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (dùng khi 2 mệnh đề đồng chủ ngữ)
`41` `D`
`-` in order to do sth: để làm gì
`-` with a view to doing sth: để làm gì `->` `C` sai (sau từ cần điền là V thường)
`-` so that + clause: để ... `->` loại `A` (sau từ phần cần điền là một động từ, không phải mệnh đề)
`-` lest + clause/V: kẻo, lỡ như ...
`->` Các nhà đầu tư mua lại một nhà kho bỏ hoang để chuyển đổi nó thành một trung tâm mua sắm cho người dân thị trấn.
`42` `A`
`-` with a view to doing sth: để làm gì
`->` Những biện pháp này đã được thực hiện để làm tăng lợi nhuận của công ty.
`43` `C`
`-` to + V: để làm gì `->` chỉ mục đích (chủ động)
`-` English là S chỉ vật `->` bị động `=>` to be + PII
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin