

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
12, c
-> trước có it's been a long time thì là mệnh đề chính, theo mình học thì sẽ lấy mệnh đề phụ phía sau
-> question tags: v-> v-_not and v_not-> v
-> you have seen-> haven't you
13. c
-> she won't-> will she
14. b
went-> quá khứ đơn
ở đây chưa có động từ khuyết thiếu thì mình sẽ sử dụng did của quá khứ đơn
-> khẳng định-> phủ định á
15. c
you have met-> haven't you
16. c
*như câu 14 ạ
17. b
* như câu 14 ạ
18. b
she has had-> hasn't she
19. c
* nhưu câu 14 ạ
20. b
* ở đây have không phải là động từ khuyết thiếu mà 1 verb
-> hiện tại đơn
->v là you và ở thể khẳng định nên mình sử dụng ngược lại là phủ định
-> you have sugar-> don't you
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`12. C`
`13. C`
`14. B`
`15. C`
`16. C`
`17. B`
`18. B`
`19. C`
`20. B`
`_______________________`
`***` Tag question: ( câu hỏi đuôi)
`@ HTĐ:`
`*` Tobe: S + am/is/are + N/adj ,is/are + not + S?
`*` Verb: S + V(s/es) + O, do/does + not + S?
`@` HTTD:
S + am/is/are + V_ing + O, is/are + not + S?
`@` QKĐ:
`*` Tobe: S + was/were + N/adj, was/were + not + S?
`*` Verb: S + V(ed/v2) + O , didn't + S?
`@` HTHT:
S + has/have + `V_(pp)` + O, has/have + not + S?
`@` Động từ khuyết thiếu:
S + modal verbs + V_inf, modal verbs + not + S?
`***` Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
`***` Với Trạng từ phủ định và bán phủ định : seldom, never, hardly , ...
`->` câu đó được coi là câu phủ định `-` câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
1
221
0
Mik cảm ơn nhiều ạ
4
245
2
dạ hông có j