

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. I studied English at school last year.
→ Thì quá khứ đơn.
→ Dấu hiệu: Last year (năm trước)
→ Mẫu câu: S+Vp/Ved+O+...
2. John is playing his new computer game now.
→ Thì hiện tại tiếp diễn.
→ Dấu hiệu: Now (bây giờ)
→ Mẫu câu: S+be+V-ing+O+...
3. My family went to the beach last weekend.
→ Thì quá khư đơn.
→ Dẫu hiệu: Last weekend (cuối tuần trước)
→ Mẫu câu: Câu 1
4. They have lived in this house since 2010.
→ Thì hiện tại hoàn thành.
→ Dấu hiệu: Since 2010 (từ năm 2010)
→ mẫu câu: S+have/has+Vpp/Ved+O+...
5. They always sleep early at night.
→ Thì hiện tại đơn.
→ Dấu hiệu: Always (luôn luôn)
→ Mẫu câu: S+(trạng từ chỉ tần suất)+V(s/es/o)+O+...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin