

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Species (N) : các giống loài
Trước danh từ (N) là một tính từ (adj), và dựa vào từ khoá extinct : tuyệt chủng, tuyệt diệt
=> danger (n) -> endangered ( adj) : có nguy cơ tuyệt chủng
2. To + V (nguyên
=> conservation (N) -> conserve ( v) : bảo tồn
3. Of là giới từ, sau giới từ + ving
=> water -> watering
4. Park là danh từ
=> nation (N) -> National (adj)
5. Can + V
=> harmful (adj) -> harm (v)
6. Global ( adj) : toàn cầu
sau tính từ là danh từ
=> valueable (adj) -> value (N)
7. Dịch nghĩa : đối với nhiều...., thế giới đang dần tệ đi trong mắt họ
Dựa vào từ "their" chỉ người và "many" chia số nhiều
=> environment: môi trường -> environmentalists: nhà môi trường học
8. Remaind + adj
=> habitat (N) -> habitable ( adj) : có thể sống được
9. Trước of là danh từ
=> encourage (v) -> encouragement (N)
10. Air pollution (N) :ô nhiễm không khí
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

1. Endangered
- adj + N
- endangered(adj): bị đe dọa
2. conserve
- the best way to do sth: cách tốt nhất để làm gì
- conserve(v): bảo tồn
3. watering
- Instead of + N/Ving: thay vì làm gì
4. National
- adj + N
5. harm
- can do sth: có thể làm gì
- harm(v): làm hại
6. value
- adj + N
- value(n): giá trị
7. environmentalists.
- Many + N(nhiều)
8. habitable
- adv + adj
- habitable(adj): có thể ở được
9. encouragement
- be + N
10. pollution
- air pollution ~ ô nhiễm không khí
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin