

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

33. A
N + whose + N : mệnh đề quan hệ
34. A
S + was/were + V3/ed (bị động - thì QKĐ)
35. D
Clause + though + clause: mặc dù
36. C
S + suggested + Ving: đề nghị
37. D
It takes + O + time + to V
= S + spend(s) + time + Ving : ai danh bao nhiêu thời gian làm gì
số lượng + N số nhiều : 2 hours : 2 tiếng
38. A
N (vật) + which + V / S + V
39. C
S + wish(es) + S + V2/ed : ước ở hiện tại
40. C
In spite of + N / Np / Ving, clause: mặc dù
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin