

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.Why don't you take up jogging ?
Dịch : Tại sao bạn không tham gia chạy bộ?
Cấu trúc : Why don't + S + V ? : Tại sao bạn kh ?
2. Eat to live , not live to eat .
Dịch : Ăn để sống không phải sống để ăn .
Cấu trúc : V + to V , not V + to V : lmj để ... kh phải lmj để
3. They choose to learn English because it may bring them opportunities .
Dịch : Họ chọn học tiếng Anh vì nó có thể mang lại cho họ cơ hội.
Cấu trúc : S + V + to V + N + because + S + may + V + đại từ + N
4. I believe everyone should do volunteer work.
Dịch : Tôi tin rằng mọi người nên làm công việc tình nguyện.
Cấu trúc : S + V + S2 + should + V + N
5. Art improves student's life skills in education .
Dịch : Nghệ thuật nâng cao kỹ năng sống của học sinh trong giáo dục.
Cấu trúc : S + V + ...
6. Students who study arts at school are more attentive than those who do not.
Dịch : Những học sinh học nghệ thuật ở trường chăm chú hơn những học sinh không học.
Cấu trúc : S + who + V + ( giới từ + N ) + be + more + adj/adv + than + S2 + who + do/does + not.
7. What time do they usually have breakfast?
Dịch : Họ thường ăn sáng lúc mấy giờ?
Cấu trúc : What time + do/does + S + (adv) + have + ... ?
8. The school has a parking lot in the backyard for keeping teacher's motorbikes and student's bikes.
Dịch: Trường có bãi đậu xe ở sân sau để giữ xe máy của giáo viên và xe đạp của học sinh.
Cấu trúc : S + have/has + N + ( giới từ + N ) + for + Ving + S2 + and + S2
9. Go along that street and the food shop is at the next comer.
Dịch : Đi dọc theo con đường đó và cửa hàng thực phẩm ở góc tiếp theo.
Cấu trúc : Go along + địa điểm đến + is + ...
10. Last year, Phuc participated in raising funds for street children.
Dịch : Năm ngoái, Phúc tham gia gây quỹ cho trẻ em đường phố.
Cấu trúc :
raise funds (v) : gây quỹ
Thì QKĐ: Với động từ thường: (+)S + V2/ed
participate in + V-ing: tham gia vào làm gì
for so/sb: cho một ai/người nào đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin