Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Các danh từ không đếm được
1 information:thông tin2 money: tiền
3 meat: thịt
4 sugar: đường
5 water: nước
6 rice: gạo
7 sand: cát
8 milk: sữa
9 knowledge: kiến thức
10 food: đồ ăn
11 homework: bài tập về nhà
12 news: tin tức
13 coffee: cà phê
14 beef: thịt bò
15 cheese: phô mai
16 bread: bánh mì
17 oil: dầu ăn
18 iron: sắt
19 air: không khí
20 tea: trà
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
danh từ ko đếm đc là
-tập hợp những danh từ không thể đếm được bằng số lượng cụ thể.
-Danh từ không đếm( Uncountable Noun) thường được chia ở dạng số ít.
***Tuy vậy, vẫn có nhiều danh từ không đếm được có “s” ở cuối mỗi danh từ. Đây là các danh từ chỉ các sự vật/hiện tượng trừu tượng
20 danh từ ko đếm đc là:
1.water : nước
2. beef : thịt bò
3. cheese : phô mai
4. bread : bánh mì
5. oil : dầu ăn
6. iron : sắt
7. air (Khí)
8. Thông tin (information)
9. Thời gian (time)
10. Tiền (money)
11. Cà phê (coffee)
12.Kiến thức (knowledge)
13.Sự tưởng tượng (imagination)
14. Sự phát triển (development)
15. hàng hóa ( goods)
16. luggage ( hành lý)
17. soap ( bánh xà bông)
18. news ( tin tức)
19. furniture ( đồ nột thất)
20. advice ( lời khuyên)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin