

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` is becoming - are able to
`-` Chỗ trống một :
`+` Hành động đang xảy ra ở hiện tại và ngay thời điểm nói
`+` "Become" và "Get" là `2` động từ nếu ở thì HTTD diễn tả sự thay đổi đang diễn ra, mang nghĩa "trở nên/ trở thành"
`=>` Phù hợp với ngữ cảnh
`-` Chỗ trống `2` :
`+` Vế trước diễn tả hành động ở hiện tại
`->` Vế này cũng ở ngữ cảnh hiện tại
`+` "Be" thường không chia tiếp diễn `->` HTĐ
`2` will be working
`-` Có "for the next few months" `->` Ngữ cảnh ở tương lai
`->` Thì TLTD diễn tả hành động xảy ra, kéo dài liên tục ở tương lai
`->` Việc "làm dự án" sẽ kéo dài tiếp tục trong tương lai (một vài tháng tới)
`3` knew - would have studied - would ask - could have
`-` Chỗ trống `1` : Câu điều kiện hỗn hợp loại `2-3`
`+` Mệnh đề điều kiện : If + S + Ved / V2 + ...
`+` Mệnh đề chính : S + would/could/might + V-inf + ...
`->` Diễn tả giả thiết về một hành động sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật
`->` Ở đây : nếu hành động "biết bài kiểm tra khó" có thật thì hành động "sẽ học chăm hơn ..." sẽ xảy ra
`4` had finished - decided - had been looking - had been feeling stressed
`-` Chỗ trống `1` và `2` :
`+` After + S + had + V3 / Ved + ... , S + Ved / V2 + ... : Sau khi ...
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`-` Chỗ trống `3` :
`+` Hành động "look forward to..." diễn ra trước hành động "decided to..."
`+` Thì QKHTTD diễn tả "sự mong đợi này" đang diễn ra trước khi đưa ra "quyến định đi dạo"
`-` Chỗ trống `4` :
`+` Tương tự chỗ trống `4`, thì QKHTTD ở đây dùng để diễn tả rằng "cảm giác bị căng thẳng" đang diễn ra dẫn tới hành động "mong đợi cái cuộc đi bộ này"
`-` QKHTTD : S + had + (not) + been + V-ing + ...
`\text{@ TheFallen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` is becoming / are able to
`-` Thế giới đang ngày càng trở nên gắn kết với nhau `->` đang ngày càng `->` HTTD: S + tobe (am/is/are) + V-ing
`-` are able to: khả năng ở hiên tại (con người có thể …..)
`-` HTĐ: S + tobe + Adj/N……
`2.` will be working
`-` for the few next months `->` diễn ra trong vài tháng tới `->` chỉ khoảng thời gian kéo dài đến 1 thời điểm của tương lai `->` thì TLTD: S + will be + V-ing.
`-` làm dự án (sẽ kéo dài trong……)
`3.` had known / would have studied / would have asked / would have had
`-` Câu đk loại `bb3` : S + V (quá khứ hoàn thành) + O, S + would have V3/ed ….
`->` diễn tả hành động trái với quá khứ (sự hối tiếc…) có thể hiểu là giá như … thì đã.
`4.` had finished / decided/had been looking / had been feeling stressed
`-` Sự phối thì: After + S + V (quá khứ hoàn thành) + O, S + V (quá khứ đơn) …..
`bb->` diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`-` for a long time `->` tức là đã mong chờ 1 khoảng thời gian trong quá khứ `->` QKTD: S + had been + V-ing. (cảm thấy căng thẳng cũng kéo dài trước đó)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6039
2359
6598
tr tr, mót kiên trì ghiaaa :3.
2583
1091
2766
rãnh th á.
6039
2359
6598
dễ hiểu ghee, cảm ơn mod nhiều nhee :3.
2583
1091
2766
❤️
2007
2497
3075
Mấy nay thấy Mod onl ít nhỉ=))?.