

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{red}{#lgdr}`
`53` After he said goodbye to each of them , he left .
`-` After + S + V + O , S + V(quá khứ) + O : Sau khi đã làm gì , ai mới làm gì .
`54` While I was cleaning out my cupboards , I found these photos .
`-` While + S + was/were + V-ing + O , S + V(quá khứ) + O : Trong khi ai đó đang làm gì , ai đó đã bất chợt làm gì .
`55` As soon as I left him a message , he phoned me immediatedly .
`-` As soon as + S + V(quá khứ) + O , S + V(quá khứ) + O : Miễn là ai đó làm gì , ai đó làm gì .
`56` After her graduation , she did voluntary work in a hospital .
`-` After + N/V_ing + O , S + V + O : Sau chuyện gì , ai đó đã làm gì .
`57` I won't go until you tell me the truth .
`-` S + will + V_inf + O + until + S + V + O : Ai đó sẽ làm gì cho đến khi ai đó làm gì .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin