

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

3.
danh từ: thời gian, thanh niên, xe máy, phố phường, kỷ niệm, thời ấu thơ, bà, sự thương yêu, lòng
động từ: trôi đi, phóng, qua, nhớ, thương nhớ
tính từ: nhanh, trưởng thành, vù vù, bùi ngùi
quan hệ từ: thì, của, và
đại từ: tôi, tôi, về
4,
a, Trạng ngữ: Tối hôm ấy, vừa ăn cơm xong
Chủ ngữ: một thanh niên to, cao, khoác trên mình chiếc áo choàng đen
Vị ngữ: bước vội đến địa điểm đã hẹn
b,
Hai dấu phẩy đầu tiên: ngăn cách các bộ phận trong câu
Dấu phẩy thứ 3: Ngắt quãng câu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bài 3:
Thời gian: danh từ.
trôi đi: động từ.
nhanh:tính từ.
tôi: đại từ.
trưởng thành:tính từ.
thanh niên: danh từ.
xe máy:danh từ.
vù vù: tính từ.
phố phường:danh từ.
thì:quan hệ từ.
tôi : đại từ.
nhớ: động từ.
kỉ niệm:danh từ.
thời ấu thơ:danh từ.
về: quan hệ từ.
bà:đại từ.
Sự yêu thương: danh từ.
của: quan hệ từ.
Và:quan hệ từ.
lòng: danh từ.
bùi ngùi: tính từ
thuowng nhớ: động t từ
Bài 4:
a) Tối hôm ấy: TN1
Vừa ăn cơm xong: TN2
Một thanh niên to cao khoác trên mình chiếc áo choàng đen: chủ ngữ.
phần còn lại: vị ngữ
b)
Trưa, ăn cơm xong, tôi đội chiếc mũ vải, hăm hở bước ra khỏi nhà.
1. 2. 3
1. Ngăn cách giữa trạng ngữ 1 và trạng ngữ2
2. Ngăn cách giữa trạng ngữ và chủ ngữ
3. ngăn cách giữa vị ngữ 1 và vị ngữ 2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin