

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` Many Vietnamese families teach children to respect elders.
`-` N số nhiều `+` V0 ..
`-` to `+` V0: để làm gì..
`->` Nhiều gia đình Việt dạy con phải kính trọng người lớn tuổi.
`2,` There are many ways to show respects.
`-` There are `+` N số nhiều
`-` many + N đếm được số nhiều
`-` to `+` V0: để làm gì..
`->` Có nhiều cách để bày tỏ sự tôn trọng.
`5,` You should give up seat or offer to carry something heavy for elders.
`-` should + V0: nên làm gì đó.. (chỉ lời khuyên)
`-` for `+` sb: cho ai
`->` Bạn nên nhường chỗ hoặc đề nghị mang vật nặng cho người lớn tuổi.
`4,` You should listen and not talk back when elders speak.
`-` should + V0: nên làm gì đó.. (chỉ lời khuyên)
`->` Bạn nên lắng nghe và không cãi lại khi người lớn nói.
`31,` Living in a big city is more convenient than living in a village.
`-` Đầu câu là N/V-ing
`-` a/an `+` adj `+` N
(`+`) Cấu trúc so sánh hơn `-` dài (giữa 2 người/vật):
`-` S `+` tobe/V + more + adj/adv `+` than `+` O..
`->` Sống ở 1 thành phố lớn thuận tiện hơn sống ở 1 vùng nông thôn.
`32,` It is not easy to do these exercises if you don't listen attentively to the teacher.
`-` It is `+` adj `+` for sb `+` to V0..
`-` N số nhiều `+` don't `+` V0...
`->` Không dễ để làm được những bài tập này nếu bạn không chăm chú lắng nghe giáo viên giảng bài.
`33,` Minh spends a lot of time doing puzzles; therefore, he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.
`-` S `+` spend(s) `+` time `+` V-ing..: Ai đó dành tgian để làm gì..
`-` S `+` V `+` O; các trạng từ nối, `+` S `+` V `+` O..
`+` Therefore: vì vậy (chỉ nguyên nhân `->` kết quả)
`-` can `+` V0: có thể làm gì..
(`+`) Cấu trúc so sánh hơn `-` dài (giữa 2 người/vật):
`->` S `+` tobe/V + more + adj/adv `+` than `+` O..
`->` Minh dành nhiều thời gian để giải câu đố; do đó, cậu ấy có thể giải các câu đố nhanh hơn những người bạn cùng lớp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$\color{#8E1E20}{Ea}\color{#B6292B}{r}\color{#C82E31}{th}\color{#E33539}{Qu}\color{#EB7153}{ak}\color{#F19373}{e}$
` 1. ` Many Vietnamese families teach children to respect elders.
` -> ` Many + Ns/es (dùng cho danh từ đếm được)
` 2. ` There are many ways to show respects.
` -> ` Many + Ns/es (dùng cho danh từ đếm được)
` -> ` There are + Ns/es
` 3. ` You should give up seat or offer to carry something heavy for elders.
` -> ` should + V-inf: nên làm gì
` 4. You should listen and not talk back when elders speak.
` -> ` should + V-inf: nên làm gì
` 5. ` Living in a big city is more convenient than living in a village.
` -> ` adj + N
` @ ` SS hơn:
` -> ` S + be/V + more adj + than + S
` 6. ` It is not easy to do these exercises if you don't listen attentively to the teacher.
` -> ` It is + (not) + adj + to do sth
` @ ` Câu đk loại ` 1: ` (mặc dù kh có will)
` -> ` If + S + V(s/es), S + will/can/may + V-inf
` 7. ` Minh spends a lot of time doing puzzles; therefore, he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.
` -> ` spend time to do sth: dành thời gian để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
70
320
87
https://hoidap247.com/cau-hoi/6659337