Giúp mình làm bài test 5 phút tiếng anh 6 nha
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`III`.
`1` .`A`.should `->` shouldn't
`=>` dịch nghĩa: bạn nên vứt rác trên phố như thế `->` vô lí
`=>` cần chuyển 'nên' `->` không nên để phù hợp với nghĩa của câu
`=>` shouldn't + V-inf : không nên làm điều gì đó
`->` thường dùng để đưa ra lời khuyên ( không mang tính ép buộc )
`2` .`B`.more funny `->` funnier
`=>` than `->` câu trên là câu so sánh
`=>` funny là tính từ ngắn `->` chuyển y thành i và thêm er
`=>` cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S+V+Adj+-er+than
`3` .`A`.is `->` are
`=>` ta thấy : visitors là số nhiều `->` dùng there are
`=>` there are `+` danh từ đếm được số nhiều
`4` .`C`.good `->` better
`=>` cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S+V+Adj+-er+than
`(!)` good là tính từ bất quy tắc
`-` dạng so sánh hơn : better
`-` dạng so sánh nhất : the best
`=>` S+am/are/is+N/Adj : ai đó/thứ gì đó là gì/như thế nào
`5` .`A`.much `->` many
`=>` How many `+` danh từ đếm được số nhiều
`=>` water không đếm được nhưng có đại lượng litres đi kèm `->` được quy vào trường hợp đếm được
`IV`.
`1` .are
`=>` many monuments `->` số nhiều `->` dùng there are
`=>` There are `+` danh từ đếm được số nhiều
`2` .owns / only uses
`=>` cấu trúc hiện tại đơn: `(+)` S+V(s/es)
`-` He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + V(s/es)
`-` You/we/they/danh từ số nhiều + V-inf
`=>` She là chủ ngữ số ít `->` dùng V-s/es
`3` .are standing
`=>` Look! `->` DHNB thì hiện tại tiếp diễn
`=>` cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: `(+)` S+am/are/is+V-ing
`-` he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is
`-` you/we/they/danh từ số nhiều + are
`=>` we là chủ ngữ số nhiều `->` dùng are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
28294
8382
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------
III)
1. A (shouldn't)
shouldn't + V1: không nên làm gì
2. B (funnier)
Be + S + short-adj + er+ than + O ? ss hơn
3. A (are)
There are + a lot of + N số nhiều
4. C (better)
S + be + better than + O : ss hơn
5. A(many)
How many + N số nhiều
IV)
1. are
2. owns / only uses
3. are standing
DHNB: Look at the map! (HTTD)
4. are discussing
DHNB: now (HTTD)
5. has
6. am tidying
DHNB: at the moment (HTTD)
7. never eats
DHNB: never )HTD)
8. Is / planting
DHNB: at the moment (HTTD)
9. doesn't do
10. Does / usually go
DHNB: usually (HTD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
28294
34014
8382
bổ sung mấy câu còn thiếu vào e