Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3
1
Theo trường mình thi thì có các công thức như:
+ Thì hiện tại đơn.
(+ ) S+V(s,es) + O
S+ V_ nguyên mẫu + O
Ghi chú:
“ O,X,S,Ch,Z,Sh << V(es)
(-) S( danh từ số nhiều) + Don’t + V_ nguyên mẫu+ O
S( danh từ số ít) + Doesn’t + V_ nguyên mẫu + O
(?) To be + S+ O ?
** Động từ thường:
Do + S + V_nguyên mẫu + O
Does + S + V_nguyên mẫu + O
+ thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + is, am , are + V_ing+ O
(-) S+ is, am , are+ not+ V_ing + O
(?) Is, am , are + S + V_ ing+O
** Dấu hiệu nhận biết thttd:
1. Now 3. At present
2. At the moment 4. At this time
5. At that time 6. Dấu chấm than “!”
+ Công thức so sánh hơn của tính từ:
** công thức 1: ngắn vần
S1+ be + adj.er + than + S2
**công thức 2: dài vần
S1 + be + more + adj + than + S2
<< Ghi chú:
- tính từ kết thúc “y”là tính từ ngắn vần
VD: funny= funnier,...
- Khi thêm “er” vần gấp đôi phụ âm cuối khi nguyên âm giữa phụ âm
Big= bigger
Hot= hotter
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
24228
7245
1. Chào hỏi
What +be+ one's name?
--> S + be + tên
--> One's name +be + tên
2. Hỏi sức khỏe
How +be + S?
--> S+ be + fine. Thank you / Thanks. And you?
3. Hỏi tuổi
How old +be + S ?
--> S +be + tuổi + years old.
4. Hỏi lớp / khối
Which class / grade + be + S+ in?
--> S + be + in + class/grade + ....
5. Giới thiệu người khác
This is + tên / danh từ
6. Thì Hiện tại đơn
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
7. Câu mệnh lệnh
V1 / Don't + V1
8. Hỏi nơi ở
Where + do/does +S + live?
--> S + live(s) + in / on / at
live in + quận, thành phố, quốc gia
live on + đường
live at + địa chỉ rõ ràng
9. Sở hữu cách
N1 ‘s N2 (N1 là N số ít)
N1 ‘ N2 (N1 là N số nhiều)
N: danh từ
10. Mạo từ a/an
a/an + N số ít, đếm được
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm (U,A,O,E,I)
11. This / That / These / Those
This / That + is + N số ít
These / Those + are+ N số nhiều
12. Danh từ số nhiều
N + ES/S : danh từ số nhiều
Cách thêm ES
- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)
- Phụ âm + O --> thêm ES
- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES
- Tận cùng là FE,F --> chuyển thành V + ES
Một số danh từ bất quy tắc
- child -- children
- foot - feet
- mouse - mice
- person - people
- man -- men
- woman -- women
- tooth -teeth
- goose - geese
13. Cách phát âm s/es
/s/: tận cùng -p, -k, -t, -f, -th.
/iz/ tận cùng: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -ge, -ce.
/z/: còn lại
14. There is / There are
There is
(+) There is + a/an + N số ít
(-) There isn’t + a/an + N số ít
(?) Is there + a/an + N số ít?
→ Yes, there is
→ No, there isn’t
There are
(+) There are + số lượng + N số nhiều
(-) There aren’t + any + N số nhiều
(?) Are there + any + N số nhiều?
→ Yes, there are
→ No, there aren’t
15. Hỏi số lượng
How many + N số nhiều + are there ...?
= How many + N số nhiều + do/does +S+ V1?
16. Hỏi nghề nghiệp
What + do/does +S + do?
= What + be+ one's job?
17. Sự lựa chọn
Be + S + ADJ or ADJ ?
--> S + be + ADJ
18. Giới từ chỉ thời gian
at + giờ / một điểm thời gian cụ thể
on + ngày
in + tháng, năm, mùa, buổi ....
from .... to : từ ... đến
19. Hỏi giờ và viết giờ
What time is it? = What is the time?
Cách nói giờ
- Giờ chẵn: It's + giờ + o'clock
- Giờ lẻ: It's + giờ + phút
- Từ 1p-30p: It's + phút + past + giờ
- Từ 31p-59p: It's + phút + to + giờ
a quarter: 15 phút
half: 30 phút
20. Has/have
S + has/have + N
21. some / any
some + N số nhiều / N không đếm được
some dùng cho câu khẳng định và câu lời mời (Would you like..?)
any + N số nhiều / N không đếm được
any dùng cho câu phủ định và câu hỏi
22. Hỏi phương tiện
How + do/does+ S+ V1?
S + V + by + phương tiện
23. Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
24. Cách thêm -ing
V + ing
- tận cùng là e --> bỏ e thêm -ing
- tận cùng là ee --> thêm -ing
- tận cùng là ie --> đổi thành -y + ing
- phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (động từ có 1 âm tiết)
- phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 - động từ 2 âm tiết)
- tận cùng là C --> thêm k - ing
25. can / must
can + V1: có thể làm gì
can't + V1: không thể làm gì
must + V1: phải làm gì
mustn't + V1: không được làm gì
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin