

Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ đó
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\text{#A}`
Hăng hái : Có thái độ tích cực và nhiệt tình trong công việc
`to` Từ đồng nghĩa : Say mê
Can đảm : Có dũng khí , không sợ nguy hiểm
`to` Từ đồng nghĩa : Dũng cảm
`⇒` Đặt câu :
`-` Say mê : Cô ấy say mê trong việc thiết kế đồ họa .
`-` Dũng cảm : Anh Hoàng thật dũng cảm khi bắt kẻ trộm .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Từ cùng nghĩa với từ hăng hái : nhiệt huyết, tích cực, say mê,..
Từ cùng nghĩa với từ can đảm: dũng cảm, kiên cường, anh hùng, táo bạo,..
- Bác Hồ là một vị anh hùng dũng cảm, nhiệt huyết.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Những từ đồng nghĩa với từ hăng hái: nhiệt huyết, tích cực, say mê, nhiệt tình… Đặt câu: Bạn ấy rất tích cực trong học tập. Những từ đồng nghĩa với từ can đảm: dũng cảm, kiên cường, anh hùng, mạnh mẽ, táo bạo….. Đặt câu: Bác Hồ là một vị anh hùng tràn đầy nhiệt huyết, dũng cảm. Rút gọnNhững từ đồng nghĩa với từ hăng hái: nhiệt huyết, tích cực, say mê, nhiệt tình… Đặt câu: Bạn ấy rất tích cực trong học tập. Những từ đồng nghĩa với từ can đảm: dũng cảm, kiên cường, anh hùng, mạnh mẽ, táo bạo….. Đặt câu: Bác Hồ là một vị anh hùng tràn... xem thêm
Bảng tin