Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. _____________ stilt houses stand on wood, bamboo, and __________________.?
A. Do-leaf
B. Does - leaves
C. Does - leaf
D. Do - leaves
`->` Stilt houses: Số nhiều
`=>` Dùng Do và leaves
2. ________ your grandmother like folk _________?
A. Do-music
B. Do-musics
C. Does -music
D. Is - music
`->` "Does" : trợ động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ là "your grandmother"
(nghĩa: "Có phải bà của bạn thích nhạc dân gian không?").
Trong trường hợp này, "Does" được sử dụng để hỏi về sở thích cá nhân của bà bạn.
3. ________ there 54 ethnic groups in Viet Nam?
A. Are
B. Is
C. Do
D. Does
`->` Sử dụng "Are" thay vì "Do" vì chủ ngữ của câu là "54 ethnic groups", là một nhóm người
`=>` Được sử dụng với động từ số nhiều "are" thay vì số ít "is" hoặc "do"
4. Among mountainous regions in Viet Nam, _________ one will you want to travel to?
A. why
B. when
C. how
D. which
`->` Chỉ sự lựa chọn
5. __________________ does it cost to visit this bamboo village?
A. How many
B. How much
C. How often
D. How
`->` Hỏi về giá tiền, mà tiền không đếm được
`=>` DÙng How much thay vì How many
6. A: _________ do you play tennis? B: For exercise.
A. Why
B. When
C. How
D. What
`->` B trả lời: For exercise. (để tập thể dục)
=> Lí do ->Chọn A
7. ____________ picture do you prefer, this one or that one?
A. Which
B. Where
C. Why
D. How
`->` Chỉ sự lựa chọn ( Bạn thích bức hình nào hơn, cái này hay cái kia?)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D
- giải thích:
+ "stilt houses" là số nhiều nên đi với trợ động từ "do"
2. C
- giải thích:
+ "your grandmother" là số ít nên đi với trợ động từ "does"
3. A
- giải thích:
+ Are there + N(nhiều)?
4. D
- giải thích:
+ Which?: Cái nào?
5. B
- giải thích:
+ Hỏi giá: How much + do/does + N + cost?
6. A
- giải thích:
+ Why?: Tại sao?
7. A
- giải thích:
+ Which?: Cái nào?, dùng khi cần lựa chọn một trong hai hoặc nhiều người/vật
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D
Do/ Does + S+ V1? thì HTĐ
stilt houses --> S số nhiều -->dùng do
leaves (n) những lá cây
2. C
Do/ Does + S+ V1? thì HTĐ
your grandmother: bà của bạn -> S số ít --> dùng does
3. A
Are there + số lượng + N số nhiều?
4. D
Which + N : nào (dùng cho sự lụa chọn)
5. B
How much + do/does + N + cost? hỏi giá tiền
6. A
Why: tại sao - hỏi lý do
7. A
Which + N : nào (dùng cho sự lụa chọn)
Bảng tin