

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
hết sức hạn chế việc chi dùng, ngay cả những món nhỏ nhặtchi tiêu tằn tiện sống rất tằn tiện Đồng nghĩa: dè sẻn, hà tằn hà tiện, tần tiện, tiện tặn, tiết kiệm, tùng tiệm Trái nghĩa: hoang, hoang phí, hoang toàng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
197
566
127
nó là miêu tả hay biểu cảm
851
-804
1174
miêu tả
851
-804
1174
xin câu trả lời hay nhất