Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai về xúc tác?
A. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
B. Khối lượng không đổi sau phản ứng.
C. Tính chất hóa học của xúc tác không đổi sau phản ứng.
D. Làm tăng nồng độ chất tham gia phản ứng.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước muối. B. Giấm ăn.
C. Nước chanh. D. Nước ép quả khế.
Câu 23: Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. HNO3, H2O, H3PO4.
B. CH3COOH, HCl, HNO3.
C. HBr, H2SO4, H2O.
D. HCl, NaCl, KCl.
Câu 24: Cho các ứng dụng dưới đây:
(a) Sản xuất chất dẻo.
(b) Sản xuất ác quy.
(c) Sản xuất dược phẩm.
(d) Sản xuất giấy, tơ.
(đ) Tẩy rửa kim loại.
Số ứng dụng của HCl là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Dãy chất nào sau đây gồm các base?
A. CuO, K2O, P2O5, FeO.
B. NaCl, K2CO3, NaHCO3, BaCl2.
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
D. H2SO4, HCl, H3PO4, H2S.
Câu 26: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 27: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe2O3.
B. CaO.
C. SO3.
D. Al2O3.
Câu 28: Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?
A. NaCl, CaCO3, HNO3, (NH4)2SO4.
B. NaOH, P2O5, MgCO3, FeCl2.
C. Al2(SO4)3, CuCl2, H2SO4, KNO3.
D. CuSO4, K3PO4, Cu(NO3)2, ZnSO4.
Câu 29: Phản ứng xảy ra khi nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4 là gì?
A. 2Fe + 3CuSO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + 3Cu.
B. Fe + CuSO4 ⟶ FeSO4 + Cu.
C. Fe + CuSO4 không phản ứng.
D. Fe + CuSO4 ⟶ Fe + CuSO4
Câu 30: Thành phần của superphosphate đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4. B. CaHPO4, CaSO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 31: Cho biết 13,5 kg nhôm có thể tích là 5 dm3. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu?
A. 2700 kg/dm3
B. 2700 kg/dm3
C. 270 kg/dm3
D. 260 kg/dm3
Câu 32: Một hộp sữa Ông thọ có khối lượng 397 g và có thể tích 320 cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3
A. 1440,6 kg/m3
B. 1240,6 kg/m3
C. 1740,6 kg/m3
D. 1300,6 kg/m3
Câu 33: Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính thể tích của 1 tấn cát.
A. 0,667 m3
B. 0,667 m4
C. 0,778 m3
D. 0,778 m4
Câu 34: Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
B. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu
C. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray
D. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.
Câu 36: Niu tơn (N) là đơn vị của:
A. Áp lực
B. Áp suất
C. Năng lượng
D. Quãng đường
Câu 37: Công thức tính lực đẩy Archimedes là:
A. FA =DV
B. FA = Pvat
C. FA = dV
D. FA = d.h
Câu 38: 1kg nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m3) và 1kg chì (trọng lượng riêng 130000N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm
B. Chì
C. Bằng nhau
D. Không đủ dữ liệu kết luận.
Câu 39: Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Thể tích của vật là:
A. 213cm3
B. 183cm3
C. 30cm3
D. 396cm3
Câu 40: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Lực đẩy Archimedes cùng chiều với trọng lực.
B. Lực đẩy Archimedes tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
C. Lực đẩy Archimedes có điểm đặt ở vật.