Câu 1: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. D. Pháo hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi hóa học?
A. Muối ăn hòa vào nước thành nước muối. B. Bật bếp ga thấy lửa màu xanh.
C. Cồn bay hơi khi mở nắp. D. Mở lọ nước hoa thấy mùi thơm.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ.
B. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ.
C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ.
D. Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn.
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 5: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
A. Phản ứng đốt cháy cồn. B. Phản ứng quang hợp.
C. Phản ứng đốt cháy xăng. D. Phản ứng đốt cháy que diêm.
Câu 6: Khối lượng của 0,2 mol Al2O3 là
A. 10,2g B. 2,04g C. 1,02g D. 20,4g
Câu 7: Số nguyên tử hydrogen trong 0,05 mol khí hydrogen là
A. 3,01. 1022
B. 3,01. 1023
C. 6,02. 1022
D. 6,02. 1024
Câu 8: Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol đường (C12H22O11)
A. 58,5g B. 68,4g C. 80g D. 74,25g
Câu 9: Số mol của nguyên tử Cl có trong 36,5 gam hydrochloric acid (HCl)
A. 2 mol B. 0,5 mol C. 1 mol D. 1,5 mol
Câu 10: Tỉ khối của khí He so với khí O2 là:
A. 8 B. 0,125 C. 16 D. 0,8
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 100g C cần dùng vừa đủ 48g khí O2. Khối lượng CO2 sinh ra là?
A. 100g B. 52g C. 148g D. 48g
Câu 12: Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là
A. 17,8488 L. B. 8,9244 L.
C. 5,9496 L. D. 8,0640 L.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam phosphorus trong bình chứa 1,92 gam khí oxygen (ở dktc) tạo thành phosphorus pentoxide ( P2O5). Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là
A. 0,68gam.
B. 0,64 gam.
C. 0,16 gam.
D. 0,32 gam.
Câu 14: Tính độ tan của muối potassium chloride (KCl) ở 20oC, biết ở nhiệt độ này, 50g nước hòa tan tối đa 17 gam muối
A. 17g/100g H2O B. 34g/100g H2O
C. 17g/50g H2O D. 50g/100g H2O
Câu 15: Khối lượng của CuSO4 có trong 100ml dung dịch CuSO4 0,5 M là
A. 80 gam
B. 160 gam
C. 16 gam.
D. 8 gam.
Câu 16: Rót 300ml nước vào bình có chứa sẵn 200ml sodium chloride 0,5M và lắc đều, thu được dung dịch sodium chloride mới. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 0,05 M
B. 0,10 M
C. 0,20 M
D. 0,30 M.
Câu 17: Cho miếng đồng (Cu) dư vào 200 mL dung dịch AgNO3, thu được muối Cu(NO3)2 và Ag bám vào miếng đồng. Khối lượng Cu phản ứng là 6,4 g. Khối lượng Ag tạo ra là
A. 8,8g. B. 10,8g.
C. 15,2g. D. 21,6g.
Câu 18: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ aluminum oxide (Al2O3) theo phương trình hóa học sau:
Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng nhôm thu được sau phản ứng là 51,3kg
A. 90% B. 95% C. 100% D. 85%
Câu 19: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho đá vôi (rắn) phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra như sau:
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + H2O + CO2.
Biện pháp nào sau đây không làm phản ứng xảy ra nhanh hơn?
A. Đập nhỏ đá vôi. B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
C. Thêm CaCl2 vào dung dịch. D. Dùng HCl nồng độ cao hơn.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để làm tăng tốc độ của phản ứng.