

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#FF1493}{T}color{#EE1289}{a}color{#CD1076}{w}color{#8B0A50}{a}color{#FF69B4}{C}color{#FF6EB4}{a}color{#EE6AA7}{e}color{#CD6090}{s}color{#8B3A62}{a}color{#FFC0CB}{r}color{#FFB5C5}{.}`
`1` I live in a country house.
`2` There are `6` rooms in my house.
`3` I like the living room best.
`4` Because it is beautiful and convenient.
`-------------------`
`@` Thì hiện tại đơn:
`+` Công thức:
`(+)` S + is/am/are + O `/` S + V(s,es) + O.
`(-)` S + is/am/are + not + O `/` S + don't/doesn't + V-inf + O.
`(?)` Is/am/are + S + O`?` `/` Do/does + S + V-inf + O`?`
`+` Trả lời:
`->` Yes, S + is/am/are `/` Yes, S + do/does.
`->` No, S + is/am/are + not `/` No, S + don't/doesn't.
`+` Dấu hiệu nhận biết:
`->` Các trạng từ chỉ tần suất : Always, often, sometimes, rarely, occasionally, usually, never,...
`->` Sự thật hiển nhiên.
`->` Hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại.
`+` Cách dùng:
`->` Dùng để diễn ra tả hành động luôn xảy ra lặp lại ở hiện tại.
`->` Dùng để miêu tả một hành động xảy ra như một điều lẽ hiển nhiên, một sự thật hay định lí mà ai cũng đều đã biết.
`->` Diễn tả thói quen của một người.
`->` ....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin