Câu 1: Trong Microsoft Access 2010, chế độ nào cho phép thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Datasheet view B. Design view C. Table view D. Wizard
Câu 2: Lệnh Descending có công dụng gì trên trường được chọn?
A. sắp xếp giảm B. sắp xếp tăng C. lọc dữ liệu D. xoá bản ghi
Câu 3: Việc nào không được xem là cập nhật dữ liệu trong Access?
A. Chỉnh sửa một bản ghi B. Xoá một vài trường
C. Thêm một vài bản ghi D. Chỉnh sửa một vài bản ghi
Câu 4: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi B. Thêm trường mới, xoá các trường
C. Thêm trường mới, chỉnh sửa, xoá các trường D. Thêm bản ghi mới, xoá các bản ghi
Câu 5: Khi thực hiện lệnh Home->New, con trỏ được chuyển đến bản ghi...để người dùng nhập dữ liệu
A. Đầu tiên B. Cuối cùng C. Giữa D. Bất kì
Câu 6: Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL?
A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi. B. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi.
C. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. D. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.
Câu 7: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau
B. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc.
C. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
D. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau.
Câu 8: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 9: Bản ghi được thực hiện bởi lệnh Home->Delete Record có đặc điểm gì?
A. Được đưa vào bộ nhớ đệm B. Được đưa vào Recycle Bin
C. Bị xoá tạm thời D. Không thể phục hồi
Câu 10: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện chọn bản ghi và:
A. Nháy nút lệnh Delete Record. B. Nháy nút lệnh Cut Record.
C. Nháy nút lệnh Table Delete. D. Nháy nút lệnh Erase Record.
Câu 11: Trong Microsoft Access 2010, để thêm bản ghi ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+R B. Ctrl+M C. Ctrl++ D. Ctrl+N
Câu 12: Để xoá bản ghi ta cần chọn bản ghi và nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 13: Để thêm bản ghi ta cần chọn bản ghi và nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 14: Để sắp xếp bản ghi theo chiều giảm dần ta chọn trường chứa điều kiện và nháy vào nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 15: Để di chuyển nhanh đến bản ghi cuối cùng ta nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 16: Để di chuyển nhanh đến bản ghi dầu tiên ta nháy nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 17: Để lọc dữ liệu theo điều kiện đang chọn ta sử dụng tuỳ chọn nào?
A. Toggler Filter B. Ascending C. Selection D. Filter by Form
Câu 18: Để lọc dữ liệu theo mẫu (nhiều điều kiện kết hợp) ta sử dụng tuỳ chọn nào?
A. Toggler Filter B. Ascending C. Selection D. Filter by Form
Câu 19: Bảng DSHS có các trường: STT, HODEM, TEN_HS, NGAY_SINH, DIA_CHI, SĐT. Để tìm kiếm những học sinh có họ LÊ trên bảng, ta chọn cách thức tìm kiếm sau:
A. Start Of Field B. Any Part Of Field
C. Match Whole Field D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác bổ sung bản ghi đúng?
(1) Nháy vào bản ghi cuối cùng (3) Nháy đúp vào bảng cần bổ sung
(2) Nhập thông tin cần bổ sung (4) Chọn nhóm đối tượng Tables
A. (2) (4) (3) (1) B. (4) (3) (1) (2)
C. (1) (2) (4) (3) D. (2) (3) (4) (1)
Câu 21: Để tạo biểu mẫu, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào nhãn nào là đúng?
A. Forms B. Report C. Table D. Queries
Câu 22: Để tạo biểu mẫu ở chế độ có sự trợ giúp (thuật sĩ) ta chọn lệnh gì trên bảng chọn Create?
A. Form Design B. Form Wizard C. New Form D. Create->Table
Câu 23: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua đối tượng nào?
A. Biểu mẫu B. Bảng ở chế độ thiết kế C. Báo cáo D. Mẫu hỏi
Câu 24: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. Xác định dữ liệu nguồn (record source). B. Xác định hành động cho biểu mẫu đó.
C. Chọn bố cục cho biểu mẫu. D. Nhập tên cho biểu mẫu.