

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` doing
`-` S + dislike + V-ing: không thích làm gì
`2` surfing
`-` S + be + into + V-ing: thích làm gì
`3` more fluently
`-` So sánh hơn với trạng từ:
`->` S1 + V + adv-er/more adv + than + S2
`4` to travel
`-` S + decide + to V: quyết định làm gì
`5` does `-` feel
`-` feel không chia ở HTTD `->` chia ở HTĐ
`->` (Wh) + Do/Does + S + V-inf?
`6` doing
`-` by + V-ing: bằng cách làm gì
`7` took
`-` QKĐ, dấu hiệu: last summer
`->` S + V-ed/c2
`8` are unloading
`-` While HTTD, HTTD: `2` hoạt động cùng diễn ra ở thời điểm nói
`->` S + am/is/are + V-ing
`9` feel
`-` HTĐ: S + V(-s/es)
`10` worse
`-` So sánh hơn với trạng từ:
`->` S1 + V + adv-er/more adv + than + S2
`11` watched
`-` QKĐ, dấu hiệu: was
`->` S + V-ed/c2
`12` having
`-` S + be + in the habit of + V-ing: có thói quen làm gì
`13` will buy
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(-s/es), S + will/modal verbs + V-inf
`14` better
`-` Nhấn mạnh so sánh hơn:
`->` S1 + be + much + adj-er/more adj + than + S2
`15` building
`-` S + detest + V-ing: ghét làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1.doing
2.surfing
3.more fluently
4.to travel
5.is/felling
6.doing
7.taked
8.unload
9.felling
10.worse
11.watched
12.having
13.will buy
14.better
15.building
Nếu hay cho mình 1 tim và 5* nha.Cảm ơn bạn.Chúc bạn học tốt!
BY: #Lue
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin