làm gấp !!! cần gấp lắm!!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4465
4180
`37.` The roads were icy so we drove very slowly.
`-` Ta có: Because (bởi vì, vì) `+` mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả.
`->` Cấu trúc: S `+` V `+` because `+` S `+` V `=` Because `+` S `+` V, S `+` V
`-` Ta có: So (vì vậy, vậy nên) `+` mệnh đề chỉ kết quả.
`->` Cấu trúc: S `+` V `+` ,so `+` S `+` V
`=>` Tạm dịch: Đường bị đóng băng nên chúng tôi lái xe rất chậm.
`38.` If you are a good student, you will be chosen for the team.
`-` Cấu trúc câu gốc: V/be `+` O `+` or `+` S `+` V `+` ...
`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`
`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`=>` Tạm dịch: Nếu bạn là học sinh giỏi, bạn sẽ được chọn vào đội.
`39.` Mrs. Brown asked her son if he would be late for school from then on.
`-` Cấu trúc câu gián tiếp với dạng câu hỏi nghi vấn Yes/No`:`
`->` S `+` asked/ wanted to know/ wondered `+` if/whether `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: Will `->` Would
`-` Đổi ngôi: You `->` He
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: Now `->` Then
`=>` Tạm dịch: Bà Brown hỏi con trai bà từ nay về sau có đi học muộn không.
`40.` Despite having a headache, she went to work.
`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập giữa hai vế.
`->` Cấu trúc: Although + S + V, S + V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V
`=` Cấu trúc Despite `/` In spite of:
`->` Despite/In spite of `+` N/Noun Phrase/V-ing, S `+` V `+` …
`=` S `+` V `+` … `+` despite/in spite of `+` N/Noun Phrarse/V-ing
`C1:` Nếu hai mệnh đề "Although" không đồng chủ ngữ thì ta có:
`->` In spite of / Despite `+` N/Noun Phrarse
`-` Cụm danh từ `=` the/ a/ an/ TTSH (my/her/his/ ...) `+` (adv/adj) `+` N
`C2:` Nếu hai mệnh đề của "Although đồng chủ ngữ thì ta có:
`->` In spite of / Despite `+` V-ing, S `+` V ...
`=>` Tạm dịch: Dù bị đau đầu nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin