

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\text{22. B. wasn't listening}`
`+)` `\text{While + S + was/were + V-ing + O , S + was/were + V-ing + O :}` Khi mà ai đó đang làm gì , ai đó cũng đang làm gì .
`\text{23. B. checked}`
`+)` Hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ .
`+)` Quá khứ đơn : `\text{S + V(quá khứ) + O}`
`\text{24. D. excited}`
`+)` `\text{be excited about + V-ing:}` có hứng thú với
`\text{25. B. voluntary}`
`+)` `\text{adj + N }`
`+)` `\text{Voluntary (adj):}` mang tính tình nguyện
`\text{26. D. turned up}`
`+)` Bị động quá khứ đơn: `\text{S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O }`
`+)` `\text{turn up (V):}` thành lập
`\text{27. B. chance}`
`+)` `\text{a/an + N }`
`+)` `\text{chance (N):}` cơ hội
`color{orange}{#LilShadow}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color[red}{#lgdr}`
`22` `B` .
`-` While + S + was/were + V_ing + O , S + was/were + V_ing + O : Khi mà ai đó đang làm gì , ai đó cũng đang làm gì .
`23` `B` .
`-` Hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ .
`=>` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O .
`24` `D` .
`-` be excited about : có hứng thú với (V)
`25` `B` .
`-` adj + N .
`-` voluntary : mang tính tình nguyện (adj)
`26` `D` .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`-` turn up : thành lập (V)
`27` `B` .
`-` a/an + N .
`-` chance : cơ hội (N)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin