Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. asking (HTTD)
=> Dấu hiệu: Look
2. tell (HTĐ)
CT: Can you + tell me/us + the way to the ......
3. go (HTĐ)
CT: Shall we + V
4. Is there a square in your neighborhood? (cho "is" đứng trc "there" bởi vì đây là câu hỏi nên ta phải đảo động từ tobe lên trước)
6. tell (HTĐ)
CT: Can you + tell me/us + the way to the ......
7. go (HTĐ)
CT: Let's + V
Dịch: Hãy đi đến Chùa Cầu đầu tiên.
8. don't (do not) go (HTĐ)
=> Dấu hiệu: on Saturday
9. is running (HTTD)
=> Dấu hiệu: Look
10. has (HTĐ)
=> "Ha Long Bay" ta chuyển sang "đại từ nhân xưng" là 'it"
- He/She/It + V (s/es)
11. are
12. is doing (HTTD)
=> Dấu hiệu: at present
13. make (HTĐ)
CT: S + must/mustn't + V (nguyên thể)
14. live (HTĐ)
=> Dấu hiệu: everyday
- "cousins" số nhiều nên V phải để ở dạng nguyên thể
15. going
CT: How about + V_ing
16. visit
CT: Shall we + V (nguyên thể)?
18. is making (HTTD)
=> Dấu hiệu: at the moment
23. will help (TLĐ)
=> Dấu hiệu: next year
26. is
=> "milk" là danh từ ko đếm đc, mà DT ko đếm đc luôn ở dạng số ít
31. are playing (HTTD)
=> Dấu hiệu: Look
32. will visit (TLĐ)
=> Dấu hiệu: next month
CT: S + will + V (nguyên thể)
33. walk
CT: Let's + V (nguyên thể)
34. are
---- Nếu những câu trả lời trên có sai sót chỗ nào thì mong bạn thông cảm ---
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------
1. ask
Let's + V1: đưa ra ý kiến, đề nghị
2. tell
Can + S+ V1? ai có thể làm gì ..
3. go
Shall + S + V1? đưa ra ý kiến, đề nghị
4. Is there
Is there + a/an + N số ít?
6. tell
7. go
8. don't go
DHNB: on Saturday (HTĐ)
9. is running
DHNB: Look! (HTTD)
10. has
11. are
There are+ many + N số nhiều
12. is doing
DHNB: at present (HTTD)
13. make
mustn't + V1: không được làm gì (mang tính bắt buộc)
14. live
DHNB: every day (HTĐ)
15. going
How about + Ving? đưa ra ý kiến, đề nghị
16. visit
17. watches
DHNB: usually (HTD)
18. is making
DHNB: at the moment (HTTD)
19. wish
should + V1: nên làm gì
20. doesn't go
DHNB: every year (HTĐ)
21. decorate
DHNB: usually (HTĐ)
22. is wearing
DHNB: look! (HTTD)
23. will help
DHNB: next year (TLĐ)
24. do
25. are learning
DHNB: at the moment (HTTD)
26. is
There is + some + N không đếm được
27. helps
DHNB: usually (HTĐ)
28. am not playing
DHHNB: now (HTTD)
29. are going
DHNB: now (HTTD)
30. pick
mustn't + V1: không được làm gì
31. are playing
DHNB: Listen! (HTTD)
32. will visit
DHNB: next month (TLĐ)
33. walk
34. are
There are + some + N số nhiều
35. eat
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin