

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
SÁCH Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên
1. a lot of / lots of
2. some
3. a lot of / lots of
4. a lot of / lots of
5. some
6. a lot of / lot of
7. some
8. a lot of / lot of
9. some
10. some
=================================================
Cách dùng some và lots of/ a lot of:
*some:
Thường dùng trong câu khẳng định;
Đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đém được;
Ngoài ra, còn dùng với câu hỏi mang tính cầu khiến, đề nghị, khiến nghị.
*lots of/ a lot of:
Được dùng trong cả câu khẳng định và câu nghi vấn ( trong câu phủ định dùng any)
Dùng với danh từ đếm được và danh từ không đếm được;
Thường mang nghĩa KHÔNG CHÍNH XÁC (chỉ ước lượng).
#animepost#
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. a lot of / lots of
2. some
3. a lot of / lots of
4. a lot of / lots of
5. some
6. a lot of / lots of
7. some
8. a lot of / lots of
9. some
10. some
Cách dùng some và lots of/ a lot of:
*some:
Thường dùng trong câu khẳng định;
Đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đém được;
Ngoài ra, còn dùng với câu hỏi mang tính cầu khiến, đề nghị, khiến nghị.
*lots of/ a lot of:
Được dùng trong cả câu khẳng định và câu nghi vấn ( trong câu phủ định dùng any)
Dùng với danh từ đếm được và danh từ không đếm được;
Thường mang nghĩa KHÔNG CHÍNH XÁC (chỉ ước lượng).
Cảm ơn bn đã xem chúc bn học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1218
15596
1441
mong ctlhn ạ