Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`30`. not to inform
`-` S + told + O + (not) + to-V: bảo ai (không) làm gì
`31`. take `-` make `-` drink
`-` S + can (not) + V-inf: không/có thể làm gì
`-` make sb do sth
`32`. to dissapoint `-` let `-` have
`-` S + be + sorry + to-V: xin lỗi khi làm gì
`-` S + can't + V-inf: không thể làm gì
`-` S + let + O + V-inf: để ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
30. not to inform
S + told + O + to V / not to V: câu mệnh lệnh
31. take / make / drink
can + V1: có thể làm gì
can't + V1: không thể làm gì
make + sb + V1
32. to disappoint / let / have
It+ is + ADJ + to V : chủ ngữ giả it
can't + V1: không thể làm gì
let + O + V1
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin