Bài 2: đọc các đoạn văn và xác định sự vật được nhân hoá và tìm các từ ngữ dùng để nhân hoá
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
a/ Sự vật được nhân hóa : Mầm non , các loài chim , bầu trời.
Từ ngữ dùng để nhân hóa : Mầm non : cựa mình.
Các loài chim : đua nhau ca hát.
Bầu trời : say sưa lắng nghe , mê mải ngắm nhìn.
b/ Sự vật được nhân hóa : Trăng , lá.
Từ ngữ dùng để nhân hóa : Trăng : lẩn trốn , chìm , óng ánh trên hàm răng , đậu , ôm ấp.
Lá : mắt lá , tinh nghịch.
Chúc bạn học tốt!
`@Anhieuhkbv`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Mầm non: Cựa mình tỉnh giấc
Chim: Đua nhau ca hát
Bầu trời: Say sưa lắng nghe, mê mải ngắm nhìn
Trăng: Lẩn trốn, chìm vào, đậu vào, ôm ấp
Lá: Mắt lá, ánh lên tinh nghịch
Bảng tin