Question 31: Its a pity I cant cook as well as my mom.
I wish _______________________________________________________________________________.
Question 32: You must stay in bed until next Monday! the doctor said.
The doctor said ________________________________________________________________________.
Combine the two sentences with the given word(s) in brackets. (1.0 point)
Question 33: Dont be noisy, or you will not understand the lesson. (If)
If you _______________________________________________________________________________.
Question 34: He misbehaved in the class so the teacher asked him to go out. (Because)
Nhanh giúp em với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31.` I wish I could cook as well as my mom.
`-` Cấu trúc: It's a pity `+` S `+` V (clause) `:` Thật đáng tiếc rằng ...
`=` Cấu câu điều ước, giả định điều không có thật trong hiện tại:
`->` S `+` wish(es) `+` S `+` Ved/C`2` `+` ...
`=>` Tạm dịch: Tôi ước mình có thể nấu ăn ngon như mẹ.
`32.` The doctor said I must/had to stay in bed until the following Monday.
`-` Cấu trúc câu tường thuật:
`->` S `+` says/said to O/told O/… `+` (that) `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: Must `->` Must/Had to
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: Next Monday `->` The following Monday
`33.` If you are noisy, you will not understand the lesson.
`-` Cấu trúc câu gốc:
`->` V/be `+` O `+` or `+` S `+` V `+` ...
`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`
`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`=>` Tạm dịch: Nếu bạn ồn ào, bạn sẽ không hiểu bài.
`34.` The teacher asked him to go out because he misbehaved in the class.
`-` Ta có: So (vì vậy) `+` mệnh đề kết quả
`->` Cấu trúc: S `+` V `+` so `+` S `+` V
`=` Because (bởi vì) `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả.
`->` Cấu trúc: S `+` V `+` because `+` S `+` V `=` Because `+` S `+` V, S `+` V
`=>` Tạm dịch: Giáo viên yêu cầu anh ta ra ngoài vì anh ta cư xử không đúng mực trong lớp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`31,` I wish I could cook as well as my mom.
- Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + Ved/V2 + O
-> Diễn tả 1 điều ước không có thật ở hiện tại.
- Tôi ước tôi có thể nấu ăn ngon như mẹ tôi.
`32,` The doctor said that I had to stay in bed until the Monday after.
- Câu tường thuật dạng câu kể : S + said (to O)/told O + (that) + S + V(lùi thì)
- Đổi ngôi : you -> I
- Lùi thì : must -> had to
- Lùi trạng từ : next Monday -> the Monday after
`33,` If you are noisy , you will not understand the lesson.
- (Don't) + V + O + or + S + will/can/may + V-inf
-> If you + V + O , S + will/can/may + V-inf
- Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(HTĐ) , S + will/can/may + V-inf
-> Diễn tả 1 điều ước hay 1 giả thiết có thật ở hiện tại (có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
- Nếu bạn ồn ào, bạn sẽ không hiểu được bài học.
`34,` Because he misbehaved in the class , the teacher asked him to go out.
- Because + clause 1 , clause 2 : bởi vì -> nguyên nhân.
= Clause 1 , so + clause 2 : vì vậy -> kết quả.
- Bởi vì anh ấy cư xử không đúng mực trong lớp , giáo viên đã yêu cầu cậu ấy ra ngoài.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện