Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11075
7544
`21.B`
`->` verb `+` adv
`22.B`
`-` take responsibility: chịu trách nhiệm
`23.C`
`->` rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng cụm hiện tại phân từ V-ing. (câu ở thể chủ động)
`24.D`
`->` cheer sb up: cổ vũ ai đó
`25.B`
`->` now `->` thì HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`(-)` S + am/is/are not + V-ing
`26.A`
`->` now `->` thì HTTD
`(+)` S + am/is/are + adj/Noun
`->` tonight `->` thì TLĐ:
`(+)` S + will + V-bare
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
29181
8628
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
-------------------------------------------------------------------------
21. B
V + ADV
22. B
take responsibility: chịu trách nhiệm
23. C
see + O + Ving : nhìn thấy gì ...
24. D
cheer +sb + up: cỗ vũ ai
25. B
DHNB: now (HTTD)
26. A
DHNB: now (HTTD) - nhưng to be chỉ chia như HTĐ (V: tobe)
DHNB: tonight (TLĐ)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
569
10013
666
e mong chị vote chéo ạ, e c.mơn trước ạ.