Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Đáp án:
1. B. isn't going out
2. A. I have
3. A. cross
4. B. is driving
5. A. never cooks
6. A. do you eat
7. B. am preparing
2. Đáp án:
1. B. is following
2. A. buys
3. B. am looking
4. B. is reading
5. A. go
6. C. is waiting
7. C. wears
3. Giải thích:
- Câu 1: "Tom không đi ra ngoài tối nay vì anh ấy phải học." Đây là một hành động không xác định trong tương lai, nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
- Câu 2: "Tôi không thể trả lời điện thoại! Tôi đang tắm." Đây là một hành động đang diễn ra trong hiện tại, nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
- Câu 3: "Luôn kiểm tra xe trước khi bạn băng qua đường." Đây là một hành động xảy ra thường xuyên, nên ta sử dụng thì hiện tại đơn.
- Câu 4: "Xin lỗi, anh ấy không thể nói chuyện với bạn lúc này. Anh ấy đang lái xe." Đây là một hành động đang diễn ra trong hiện tại, nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
- Câu 5: "Anh ấy thích ăn, nhưng anh ấy không bao giờ nấu ăn!" Đây là một thói quen không xác định trong quá khứ và hiện tại, nên ta sử dụng thì hiện tại đơn.
- Câu 6: "Bạn ăn cá bao nhiêu lần?" Đây là một hành động xảy ra thường xuyên, nên ta sử dụng thì hiện tại đơn.
- Câu 7: "Bạn có thể gọi lại sau không? Tôi đang chuẩn bị bữa tối." Đây là một hành động đang diễn ra trong hiện tại, nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-----------------------------------------------------------------------------
I.
1. B
DHNB: tonight (HTTD)
2. B
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
3. A
4. B
DHNB: now (HTTD)
5. KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG (never cooks)
DHNB: never (HTĐ)
ADV chỉ tần suất + V
6. A
7. B
DHNB: at the moment (HTTD)
II.
1. B
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
2. A
DHNB: often (HTD)
3. B (đề thiếu I)
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
4. B
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
5. A
DHNB: sometimes (HTD)
6. C
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
7. A
DHNB: usually (HTĐ)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện