Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Kim practices listening by watching English cartoons on TV.
`->` HTĐ: S + V(-s/es)
`->` practice + V-ing: luyện tập làm gì
`->` by + V-ing: bởi, bằng cách
`2`. Lan learns to write by writing emails to her friends.
`->` learn + to-V: học làm gì
`->` write to sb: viết cho ai
`3`. Hoa learns English because she wants to become an English teacher.
`->` learn + N: học cái gì
`->` S + V + because + S + V: ... bởi vì ...
`->` S + want + to-V: muốn làm gì
`4`. Tuan learns to read by reading English stories.
`->` HTĐ: S + V(-s/es)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
------------------------------------------------------------------------
1. Kim practices listening by watching English cartoons on TV.
practice + Ving: luyện tập
2. Lan learns to write by writing emails to her friends.
learn + to V: học
write sth to sb: viết gì cho ai
3. Hoa learns English because she wants to become an English teacher.
clause + because + clause: bởi vì
want + to V / N: muốn
a/an + N số ít
4. Tuan learns to read by reading English stories.
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện